Bài giảng Toán Lớp 6 (Sách Cánh diều) - Đại số - Chương 1, Bài 4: Phép nhân, phép chia các số tự nhiên (Tiết 1)

pptx 26 trang thuynga 26/08/2022 4600
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 6 (Sách Cánh diều) - Đại số - Chương 1, Bài 4: Phép nhân, phép chia các số tự nhiên (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_6_sach_canh_dieu_dai_so_chuong_1_bai_4_ph.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 6 (Sách Cánh diều) - Đại số - Chương 1, Bài 4: Phép nhân, phép chia các số tự nhiên (Tiết 1)

  1. BÀI 4: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA CÁC SỐ TỰ NHIÊN ( TIẾT 1 )
  2. NỘI DUNG 1 PHÉP NHÂN SỐ TỰ NHIÊN 2 PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN 23:49
  3. PHIẾU BÀI TẬP Câu 1: Nhắc lại cách tính diện tích hình chữ nhật ? Câu 2: Em hãy tính diện tích các thửa ruộng có dạng hình chữ nhật với các kích thước như sau và điền kết qảu và bảng dưới đây: a) Chiều dài là 8m, chiều rộng là 6m. b)Chiều dài là 10m, chiều rộng là 7m c) Chiều dài là 15m, chiều rộng là 10m. 23:49
  4. ĐÁP ÁN PHIẾU BÀI TẬP Câu 1: muốn tính diện tích hình chữ nhật, ta lấy chiều dài nhân chiều rộng. Câu 2: a) Diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 8m, chiều rộng là 6m là: 8x6= 48 m2 b) Diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 10m, chiều rộng là 7m là: 10x7=70 m2 c) Diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 15m, chiều rộng là 10m là: 15x10=150 m2 23:49
  5. Bài 4 – Tiết 1: Phép nhân, phép chia các số tự nhiên I. Phép nhân. Tích của hai số tự nhiên a x b = c (Thừa số) (Thừa số) (Tích) Quy ước: - Trong một tích, ta có thể thay dấu “x’’ bằng dấu chấm “ . ” Ví dụ: 12 x 5 = 12 . 5 - Trong các tích mà các thừa số đều bằng chữ hoặc chỉ có 1 thừa số bằng số, ta có thể không cần viết dấu nhân giữa các thừa số. 152 Ví dụ: a x b = ab ; 4.a.b = 4ab x 13 1. Nhân hai số có nhiều số 2 45 6 Ví dụ: Tính 152 x 213 15 2 3 04 Vậy 152 x 213 = 32376 23:49 32376
  6. Bài 4 – Tiết 1: Phép nhân, phép chia các số tự nhiên Bài tập 1: Tính Giải 341 x 175 x 312 157 35 0 238 7 17 5 1 70 5 5 25 3 41 54600 53537
  7. Bài 4 – Tiết 1: Phép nhân, phép chia các số tự nhiên I. Phép nhân 2. Tính chất của phép nhân Tính chất Mô tả bằng kí hiệu Giao hoán Kết hợp Nhân với số 1 Phân phối của phép nhân đối với phép cộng và phép trừ 23:49
  8. Bài 4 – Tiết 1: Phép nhân, phép chia các số tự nhiên Bài tập 2: Tính bằng cách hợp lí. ( học sinh là việc nhóm đôi ) Giải 23:49
  9. Bài 4 – Tiết 1: Phép nhân, phép chia các số tự nhiên 120119118117116115114113112111110109108107106105104103102101100999897969594939291908988878685848382818079787776757473727170696867666564636261605958575655545352515049484746454443424140393837363534333231302928272625242322212019181716151413121110987654321 Bài tập 4: Một gia đình có nuôi 80 con gà. Biết trung bình một con gà ăn 105g thức ăn trong một ngày. Gia đình đó cần bao nhiêu ki – lô – gam thức ăn cho đàn gà ăn trong 10 ngày? ( học sinh là việc tổ nhóm trong 2 phút ) Giải Số thức ăn mà 80 con gà ăn trong một ngày là: 80.105=8400g Số thức ăn 80 con gà ăn trong 10 ngày là: 8400.10=84000g Đổi: 84000g=84kg 23:49
  10. Bài 4. Phép nhân, phép chia các số tự nhiên II. Phép chia 1. Phép chia hết ( Số bị chia) ( Số chia) ( Thương) Lưu ý: - Nếu a : b = q thì a= bq - Nếu a: b = q và thì a : q = b Hoạt động 3 Tính: Vậy:
  11. Bài 4. Phép nhân, phép chia các số tự nhiên Ví dụ 3.Tính: Vậy: Luyện tập 3 Tính: Vậy:
  12. Bài 4. Phép nhân, phép chia các số tự nhiên II. Phép chia 2. Phép chia có dư Cho hai số tự nhiên a và b với . Khi đó luôn tìm được đúng hai số tự nhiên q và r sao cho , trong đó . Lưu ý: Khi ta có phép chia hết Khi ta có phép chia có dư. Ta nói: a chia cho b được thường là q và số dư là r. Kí hiệu: (dư r).
  13. Bài 4. Phép nhân, phép chia các số tự nhiên II. Phép chia 2. Phép chia có dư Ví dụ 4. Đặt tính để tính thương và số dư của phép chia: Vậy (dư 26) Luyện tập 4. Đặt tính để tính thương và số dư của phép chia: Vậy (dư 5)
  14. VẬN DỤNG
  15. Bài 4. Phép nhân, phép chia các số tự nhiên Bài tập mở đầu. Một thửa ruộng có dạng hình chữ nhật với chiều rộng là 150m và chiều dài 250m. Người ta chia thửa ruộng đó thành bốn phần bằng nhau để gieo trồng những giống lúa khác nhau.Diện tích mỗi phần là bao nhiêu mét vuông? Giải. Diện tích thửa ruộng đó là: Diện tích mỗi phần là:
  16. Bài 4. Phép nhân, phép chia các 1 số tự nhiên 2 Bài tập. Tìm số tự nhiên x, biết: Giải
  17. CỦNG CỐ
  18. Trong phép nhân a.b = c, thì a, b, c được gọi là: Trong phép nhân a.b = c, thì a, b được gọi là thừa số c được gọi là tích
  19. Cho phép nhân a . b = c, muốn tìm a ta làm như thế nào? Có phép nhân a . b = c, thì a = c : b
  20. Trong phép chia a : b = c, thì a, b, c được gọi là: Trong phép chia a : b = c, thì a được gọi là số bị chia b được gọi là số chia c được gọi là thương
  21. Cho phép chia a : b = c, muốn tìm a ta làm như thế nào? Có phép chia a : b = c, thì a = c . b
  22. Tìm số tự nhiên x, biết:
  23. Nhà trường cần thuê xe ô tô để cho 220 học sinh khối 6 đi tham quan. Họ cần thuê ít nhất bao nhiêu xe nếu mỗi xe chở được 45 người Nhà trường cần ít nhất 5 xe
  24. DẶN DÒ - Đọc lại toàn bộ nội dung bài đã học. - Học lại cách đặt phép nhân, phép chia. - Học thuộc: tính chất của phép nhân, phép chia có dư, cùng các phần lưu ý (dưới dạng lời văn và công thức tổng quát). - Làm BT1, BT2 (SGK/21) vào vở. 23:49