Giáo án Toán học 6 (Sách Cánh diều) - Bài: Thực hành phần mềm geogebra
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán học 6 (Sách Cánh diều) - Bài: Thực hành phần mềm geogebra", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_toan_hoc_6_sach_canh_dieu_bai_thuc_hanh_phan_mem_geo.docx
Nội dung text: Giáo án Toán học 6 (Sách Cánh diều) - Bài: Thực hành phần mềm geogebra
- Ngày dạy: Ngày soạn: Tiết theo KHBD: BÀI: THỰC HÀNH PHẦN MỀM GEOGEBRA Thời gian thực hiện: (3 tiết) Tiết 1: I. Mục tiờu: 1. Về kiến thức: - Biết ứng dụng của phần mềm Geogebra trong mụn Toỏn, địa chỉ web sử dụng Geogebra online hoặc tải và cài đặt trờn mỏy tớnh, mỏy tớnh bảng, điện thoại thụng minh. - Vận dụng được phần mềm Geogebra trong tớnh toỏn số học, trong vẽ một số hỡnh hỡnh học: tam giỏc đều, hỡnh vuụng, hỡnh lục giỏc đều. 2. Về năng lực: * Năng lực chung: - Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được cỏc nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp. - Năng lực giao tiếp và hợp tỏc: HS phõn cụng được nhiệm vụ trong nhúm, biết hỗ trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhúm để hoàn thành nhiệm vụ. * Năng lực đặc thự: - Năng lực giao tiếp toỏn học: Nờu được cỏc cụng cụ trong phần mềm GeoGebra, viết được cỏc cõu lệnh cơ bản, vẽ được hỡnh đa giỏc đều từ phần mềm Geogebra. - Năng lực tư duy và lập luận toỏn học, năng lực giải quyết vấn đề toỏn học, năng lực mụ hỡnh húa toỏn học: thực hiện được cỏc thao tỏc tư duy so sỏnh, phõn tớch, tổng hợp, khỏi quỏt húa, để nờu được cỏc cõu lệnh tỡm ƯCLN, BCNN của nhiều số; Sử dụng được cỏc cụng cụ trong phần mềm để vẽ được cỏc đa giỏc đều. 3. Về phẩm chất: - Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ cỏc hoạt động học tập một cỏch tự giỏc, tớch cực. - Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong bỏo cỏo kết quả hoạt động cỏ nhõn và theo nhúm, trong đỏnh giỏ và tự đỏnh giỏ. - Trỏch nhiệm: hoàn thành đầy đủ, cú chất lượng cỏc nhiệm vụ học tập. II. Thiết bị dạy học và học liệu:
- 1. Giỏo viờn: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc mỏy chiếu. 2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhúm. III. Tiến trỡnh dạy học: 1. Hoạt động 1: Mở đầu a) Mục tiờu: HS hiểu được sơ lược về phần mềm Geogebra, biết cỏch để sử dụng phần mềm Geogebra. b) Nội dung: Trả lời được cỏc cõu hỏi - Geogebra là phần mềm gỡ? - Phạm vi sử dụng của phần mềm Geogebra? - Làm thế nào để sử dụng được phần mềm Geogebra? c) Sản phẩm: - Cõu trả lời hai cõu hỏi: + Geogebra là phần mềm toỏn học miễn phớ, dễ sử dụng, thõn thiện với người dựng. + Phạm vi sử dụng của phần mềm Geogebra rất rộng: Hỡnh học phẳng, hỡnh học khụng gian, Đại số, Giải tớch, Xỏc suất, Thống kờ, Bảng tớnh điện tử. + Phần mềm Geogebra sử dụng được trờn nhiều hệ điều hành khỏc nhau, cú thể chạy trực tuyến (online) tại địa chỉ: hoặc tải từ địa chỉ và cài đặt vào mỏy tớnh hoặc mỏy tớnh bảng hoặc điện thoại thụng minh. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung * GV giao nhiệm vụ học tập I. Giới thiệu phần mềm Geogebra - GV giới thiệu cho HS về phần mềm + Geogebra là một trong những phần mềm Geogebra sau đú yờu cầu HS đọc trong toỏn học miễn phớ, dễ sử dụng, thõn thiện với SGK và trả lời cỏc cõu hỏi: người dựng và cú cỏc phiờn bản cho khoảng - Geogebra là phần mềm gỡ? 80 ngụn ngữ khỏc nhau. - Phạm vi sử dụng của phần mềm + Phần mềm Geogebra sử dụng được trờn Geogebra? nhiều hệ điều hành khỏc nhau, cú thể chạy trực tuyến (online) tại địa chỉ: hoặc tải từ địa chỉ
- - Làm thế nào để sử dụng được phần mềm và cài Geogebra? đặt vào mỏy tớnh hoặc mỏy tớnh bảng hoặc * HS thực hiện nhiệm vụ: HS chỳ ý nghe điện thoại thụng minh. GV giới thiệu qua về phần mềm Geogebra, Phần mềm Geogebra cú giao diện như sau: sau đú đọc thờm trong SGK để lấy thụng tin trả lời cỏc cõu hỏi của GV đưa ra: + Geogebra là phần mềm toỏn học miễn phớ, dễ sử dụng, thõn thiện với người dựng. + Phạm vi sử dụng của phần mềm Geogebra rất rộng: Hỡnh học phẳng, hỡnh học khụng gian, Đại số, Giải tớch, Xỏc suất, Thống kờ, Bảng tớnh điện tử. Sau khi đó cài đặt phần mềm, việc chuyển + Phần mềm Geogebra sử dụng được trờn đổi ngụn ngữ hết sức đơn giản nhiều hệ điều hành khỏc nhau, cú thể chạy trực tuyến (online) tại địa chỉ: hoặc tải từ địa chỉ và cài đặt vào mỏy tớnh hoặc mỏy tớnh bảng hoặc điện thoại thụng minh. * Bỏo cỏo, thảo luận - HS đọc, tỡm hiểu trong SGK và cỏ nhõn trả lời * Kết luận, nhận định - GV đỏnh giỏ và chuẩn lại cỏc cõu trả lời của HS, và cho HS thao tỏc tải phần mềm Geogebra hoặc làm online.
- 2. Hoạt động 2: Thực hành phần mềm Geogebra trong tớnh toỏn số học Hoạt động 2.1: Sử dụng trực tiếp lệnh trong CAS a) Mục tiờu: - HS hiểu và sử dụng trực tiếp lệnh trong CAS của phần mềm Geogebra để tỡm ước của số nguyờn dương, tỡm ước chung lớn nhất của hai số nguyờn dương, tỡm bội chung nhỏ nhất của hai số nguyờn dương, tỡm số dư trong phộp chia. b) Nội dung: HS nhập được cỏc lệnh để tỡm: + Ước của số nguyờn dương 482 + Ước chung lớn nhất của hai số nguyờn dương 132 và 150 + Bội chung nhỏ nhất của hai số nguyờn dương 186 và 194 + Số dư trong phộp chia 2020 cho 12. c) Sản phẩm: Kết quả đỳng khi nhập lệnh tớnh: + Ước của số nguyờn dương 482:
- + Ước chung lớn nhất của hai số nguyờn dương 132 và 150: + Bội chung nhỏ nhất của hai số nguyờn dương 186 và 194: + Số dư trong phộp chia 2020 cho 12 d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung * GV giao nhiệm vụ học tập 1: II. THỰC HÀNH PHẦN MỀM GV đưa ra cõu lệnh để tỡm ước của số GEOGEBRA TRONG TÍNH TOÁN SỐ nguyờn dương a: DanhSachUocSo(a) rồi HỌC. bấm (enter) 1. Sử dụng trực tiếp lệnh trong CAS YC HS làm Vận dụng 1 sau khi trả lời cỏc a) Tỡm ước của số nguyờn dương cõu hỏi của GV: Cho số nguyờn dương a. Để tỡm cỏc ước của Cõu hỏi dự kiến: a, ta làm như sau: H1: Trong VD1 thay a ở cõu lệnh tổng quỏt Nhập lệnh: DanhSachUocSo(a) rồi bấm thay bằng số nào? (enter) H2: Kết quả nhận được cho ta kết luận gỡ? VD1: Tỡm cỏc ước của 48 H3: Tương tự VD1 cõu lệnh cho bài Vận Nhập lệnh: DanhSachUocSo(48) rồi bấm dụng 1 là gỡ? H4: Kết quả của bài Vận dụng 1? Màn hỡnh xuất hiện kết quả: * HS thực hiện nhiệm vụ 1,2,3,4,6,8,12,16,24,48 - HS theo dừi và trả lời cỏc cõu hỏi của GV: Vận dụng 1: Tỡm cỏc ước của 482 + Đ1: Thay a = 48 + Đ2: ệ(48)= 1;2;3;4;6;8;12;16;24;48 + Đ3: DanhSachUocSo(482) rồi bấm
- + Đ4: ệ(482)= 1;2;241;482 * Bỏo cỏo, thảo luận - HS thực hiện cỏ nhõn trờn mỏy tớnh * Kết luận, nhận định - GV hỗ trợ, kiểm tra kết quả bài làm của HS và chốt kiến thức * GV giao nhiệm vụ học tập 2: b) Tỡm ước chung lớn nhất của hai số GV đưa ra cõu lệnh để tỡm ước số chung lớn nguyờn dương nhất của hai số nguyờn dương a và b Cho hai số nguyờn dương a và b. Để tỡm ước USCLN(a,b) rồi bấm (enter) chung lớn nhất của a và b, ta làm như sau: YC HS làm Vận dụng 2 sau khi trả lời cỏc Nhập lệnh: USCLN(a,b) rồi bấm cõu hỏi của GV: (enter) Cõu hỏi dự kiến: VD2: Tỡm ước chung lớn nhất của 30 và 48 H1: Trong VD2 thay a, b ở cõu lệnh tổng Nhập lệnh: USCLN(30,48) rồi bấm quỏt thay bằng số nào? Màn hỡnh xuất hiện kết quả: H2: Kết quả nhận được cho ta kết luận gỡ? H3: Tương tự VD2 cõu lệnh cho bài Vận dụng 2 là gỡ? H4: Kết quả của bài Vận dụng 2? Vận dụng 2: Tỡm ước chung lớn nhất của hai * HS thực hiện nhiệm vụ số nguyờn dương 132 và 150. - HS theo dừi và trả lời cỏc cõu hỏi của GV: + Đ1: Thay a = 30; b = 48 + Đ2: ệCLN(30,48) 6 + Đ3: USCLN(132,150) rồi bấm + Đ4: ệCLN(132;150) 6 * Bỏo cỏo, thảo luận - HS thực hiện cỏ nhõn trờn mỏy tớnh * Kết luận, nhận định
- - GV hỗ trợ, kiểm tra kết quả bài làm của HS và chốt kiến thức * GV giao nhiệm vụ học tập 3: c) Tỡm bội chung nhỏ nhất của hai số GV đưa ra cõu lệnh để tỡm Bội chung nhỏ nguyờn dương nhất của hai số nguyờn dương a và b Cho hai số nguyờn dương a và b. Để tỡm bội BSCNN(a,b) rồi bấm (enter) chung nhỏ nhất của a và b, ta làm như sau: YC HS làm Vận dụng 3 sau khi trả lời cỏc Nhập lệnh: BSCNN(a,b) rồi bấm cõu hỏi của GV: (enter) Cõu hỏi dự kiến: VD3: Tỡm bội chung nhỏ nhất của 60 và 72 H1: Trong VD3 thay a, b ở cõu lệnh tổng Nhập lệnh: BSCNN(60,72) rồi bấm quỏt thay bằng số nào? Màn hỡnh xuất hiện kết quả: H2: Kết quả nhận được cho ta kết luận gỡ? H3: Tương tự VD3 cõu lệnh cho bài Vận dụng 3 là gỡ? H4: Kết quả của bài Vận dụng 3? Vận dụng 3: Tỡm bội chung nhỏ nhất của 186 và 194. * HS thực hiện nhiệm vụ Cõu lệnh: BSCNN(186,194) - HS theo dừi và trả lời cỏc cõu hỏi của GV: + Đ1: Thay a = 60; b = 72 + Đ2: BCNN(60,72) 360 + Đ3: BSCNN(186,194) rồi bấm + Đ4: ệCLN(186,194) 18042 * Bỏo cỏo, thảo luận - HS thực hiện cỏ nhõn trờn mỏy tớnh * Kết luận, nhận định - GV hỗ trợ, kiểm tra kết quả bài làm của HS và chốt kiến thức * GV giao nhiệm vụ học tập 4: d) Tỡm số dư của phộp chia
- GV đưa ra cõu lệnh để tỡm số dư trong phộp Cho hai số nguyờn dương a và b. Để tỡm số chia số nguyờn dương a cho số nguyờn dư của phộp chia a cho b, ta làm như sau: dương b: SoDu(a,b) rồi bấm Nhập lệnh: SoDu(a,b) rồi bấm YC HS làm Vận dụng 4 sau khi trả lời cỏc VD4: Tỡm số dư của phộp chia 55 cho 16 cõu hỏi của GV: Nhập lệnh: SoDu(55,16) rồi bấm Cõu hỏi dự kiến: Màn hỡnh xuất hiện kết quả: H1: Trong Vớ dụ 4: a, b ở cõu lệnh tổng quỏt thay bằng số nào? H2: Kết quả nhận được cho ta kết luận gỡ? H3: Tương tự Vớ dụ 4 cõu lệnh cho bài Vận Vận dụng 4: Tỡm số dư của phộp chia 2020 dụng 4 là gỡ? cho 12. H4: Kết quả của bài Vận dụng 4? Cõu lệnh: SoDu(2020,12) * HS thực hiện nhiệm vụ - HS theo dừi và trả lời cỏc cõu hỏi của GV: + Đ1: Thay a = 55; b = 16 + Đ2: Số dư của phộp chia 55 cho 16 bằng 7 + Đ3: SoDu(2020,12) rồi bấm + Đ4: Số dư của phộp chia 2020 cho 12 bằng 4 * Bỏo cỏo, thảo luận - HS thực hiện cỏ nhõn trờn mỏy tớnh * Kết luận, nhận định - GV hỗ trợ, kiểm tra kết quả bài làm của HS và chốt kiến thức Hoạt động 2.2: Tạo cụng cụ để tỡm ƯCLN, BCNN của cỏc số nguyờn dương a) Mục tiờu: HS biết cỏch tạo được cụng cụ để tỡm ƯCLN, BCNN của cỏc số nguyờn dương b) Nội dung:
- - Cho ba số nguyờn dương a, b, c. Tạo cụng cụ tỡm ước chung lớn nhất của cỏc số a, b và bội chung nhỏ nhất của cỏc số a, b, c qua cỏc bước: + Tạo cỏc liờn kết + Thực hiện cỏc lệnh + Tạo cỏc hộp chọn đầu vào + Tạo cỏc hộp thụng bỏo kết quả c) Sản phẩm: HS tạo được cụng cụ tỡm ước chung lớn nhất của cỏc số a, b và bội chung nhỏ nhất của cỏc số a, b, c d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung * GV giao nhiệm vụ học tập: GV 2. Tạo cụng cụ để tỡm ƯCLN, BCNN của cỏc số yờu cầu HS đọc SGK và trả lời cõu nguyờn dương hỏi: Cho ba số nguyờn dương a, b, c. Để tạo cụng cụ tỡm - H1: Cho ba số nguyờn dương a, b, ước chung lớn nhất của cỏc số a, b và bội chung nhỏ c. Để tạo cụng cụ tỡm ước chung lớn nhất của cỏc số a, b, c ta làm như sau: nhất của cỏc số a, b và bội chung nhỏ a) Tạo cỏc liờn kết nhất của cỏc số a, b, c cần trải qua mấy bước, đú là cỏc bước nào? - Nhập lệnh: a=1 rồi bấm GV hướng dẫn HS thực hiện cụ thể - Nhập lệnh: b=1 rồi bấm từng bước. - Nhập lệnh: c=1 rồi bấm * HS thực hiện nhiệm vụ b) Thực hiện cỏc lệnh: - HS đọc SGK và trả lời cõu hỏi: - Nhập lệnh “USCLN(a,b)” để tạo ra số d là ước + Đ1: Cho ba số nguyờn dương a, b, chung lớn nhất của hai số a và b. c. Để tạo cụng cụ tỡm ước chung lớn nhất của cỏc số a, b và bội chung nhỏ - Nhập lệnh “BSCNN(a,b)” để tạo ra số e là bội nhất của cỏc số a, b, c trải qua 4 chung nhỏ nhất của hai số a và b. bước. Đú là: - Nhập lệnh “BSCNN(e,c)” để tạo ra số f là bội + Tạo cỏc liờn kết chung nhỏ nhất của ba số a, b và c. + Thực hiện cỏc lệnh c) Tạo cỏc hộp chọn đầu vào + Tạo cỏc hộp chọn đầu vào
- + Tạo cỏc hộp thụng bỏo kết quả - Dựng tạo hộp chọn đầu vào a và đặt tờn là * Bỏo cỏo, thảo luận “Nhập số a” rồi tạo liờn kết với a - HS thực hành theo hướng dẫn của GV * Kết luận, nhận định - GV kiểm tra kết quả làm của HS. - Dựng tạo hộp chọn đầu vào b và đặt tờn là “Nhập số b” rồi tạo liờn kết với b - Dựng tạo hộp chọn đầu vào c và đặt tờn là “Nhập số c” rồi tạo liờn kết với c. d) Tạo cỏc hộp thụng bỏo kết quả: - Dựng nhập vào “Ước chung lớn nhất của a và b là” rồi tạo liờn kết với d - Dựng nhập vào “Bội chung nhỏ nhất của a và b là” rồi tạo liờn kết với e.
- - Dựng nhập vào “Bội chung nhỏ nhất của a, b và c là” rồi tạo liờn kết với f. * GV giao nhiệm vụ học tập: GV yờu cầu HS nhập giỏ trị trường hợp a = 175, b = 9, c = 6. * HS thực hiện nhiệm vụ HS thực hành nhập a = 175, b = 9, c = 6 vào cỏc hộp thoại. * Bỏo cỏo, thảo luận - HS bỏo cỏo kết quả nhận được * Kết luận, nhận định - GV hỗ trợ, kiểm tra kết quả làm của HS. 3. Hoạt động 3: Hoạt động luyện tập a) Mục tiờu: HS thực hành tạo được cụng cụ để tỡm ƯCLN, BCNN của cỏc số nguyờn dương b) Nội dung: Bài vận dụng 5 c) Sản phẩm: HS tạo được cụng cụ tỡm ước chung lớn nhất của cỏc số a, b, c và bội chung nhỏ nhất của cỏc số a, b, c và d. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung * GV giao nhiệm vụ học tập: GV yờu cầu HS tạo cụng cụ tỡm ước chung lớn nhất của ba số a, b, c và bội chung nhỏ nhất của bốn số a, b, c, d. GV đưa ra cỏc cõu hỏi định hướng làm cho HS: - H1: Muốn tỡm ước chung lớn nhất của ba số a, b, c và bội chung nhỏ nhất của bốn số a, b, c, d cần tạo bao nhiờu giỏ trị liờn kết?
- - H2: Tương tự cỏc lệnh để tỡm ra BCNN của ba số ở hoạt động trước, hóy viết cỏc lệnh để tỡm ước chung lớn nhất của ba số a, b, c? Từ đú hóy nhận xột để tỡm bội chung nhỏ nhất của bốn số a, b, c, d cần tạo ra bao nhiờu số trung gian? - H3: Cần tạo bao nhiờu hộp chọn đầu vào? - H4: Cần tạo bao nhiờu hộp thụng bỏo kết quả? Áp dụng với a = 64, b = 72, c = 448, d = 100. * HS thực hiện nhiệm vụ HS suy nghĩ trả lời cỏc cõu hỏi: - Đ1: Muốn tỡm ước chung lớn nhất của ba số a, b, c và bội chung nhỏ nhất của bốn số a, b, c, d cần tạo 4 giỏ trị liờn kết đú là: a=1; b=1; c=1; d=1 - Đ2: Tương tự cỏc lệnh để tỡm ra BCNN của ba số ở hoạt động trước, để tỡm ước chung lớn nhất của ba số a, b, c cần thực hiện cỏc lệnh: + Nhập lệnh “ƯCLN(a,b)” để tạo ra số e là ước chung lớn nhất của hai số a và b. + Nhập lệnh “ƯCLN(e,c)” để tạo ra số f là ước chung lớn nhất của ba số a, b và c. Để tỡm bội chung nhỏ nhất của bốn số a, b, c, d cần tạo ra 3 số trung gian: + Tạo ra số g là bội chung nhỏ nhất của hai số a và b; số h là bội chung nhỏ nhất của hai số g và c; số i là bội chung nhỏ nhất của hai số h và d.
- - Đ3: cần tạo 4 hộp chọn đầu vào cho cỏc số a, b, c, d. - Đ4: Cần tạo 2 hộp thụng bỏo kết quả cho ước chung lớn nhất của ba số a, b, c và bội chung nhỏ nhất của bốn số a, b, c, d HS đổi chộo nhúm và ỏp dụng nhập a = 64, b = 72, c = 448, d = 100 vào cỏc hộp thoại. * Bỏo cỏo, thảo luận - HS so sỏnh với kết quả của GV và bỏo cỏo kết quả nhận được. * Kết luận, nhận định - GV kiểm tra kết quả làm của HS. 4. Hoạt động 4: Hoạt động Vận dụng a) Mục tiờu: HS nờu lại được cỏc kiến thức đó được học và thực hành trong bài, xỏc định được nhiệm vụ cần thực hiện khi học ở nhà. b) Nội dung: - Nờu một số ứng dụng của phần mềm geogebra trong tớnh toỏn số học? - Cỏc cõu lệnh cơ bản cần nhớ trong tiết học? c) Sản phẩm: - Một số ứng dụng của phần mềm geogebra trong tớnh toỏn số học: + Tỡm ước của số nguyờn dương + Tỡm ước chung lớn nhất của cỏc số nguyờn dương + Tỡm bội chung nhỏ nhất của cỏc số nguyờn dương + Tỡm số dư của phộp chia - Cỏc cõu lệnh cơ bản cần nhớ trong tiết học: USCLN(a,b); BSCNN(a,b) d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung
- * GV giao nhiệm vụ học tập: GV yờu cầu - Một số ứng dụng của phần mềm geogebra HS trong tớnh toỏn số học: - Nờu một số ứng dụng của phần mềm + Tỡm ước của số nguyờn dương geogebra trong tớnh toỏn số học? + Tỡm ước chung lớn nhất của cỏc số nguyờn - Cỏc cõu lệnh cơ bản cần nhớ trong tiết dương học? + Tỡm bội chung nhỏ nhất của cỏc số nguyờn * HS thực hiện nhiệm vụ: dương - HS xem lại toàn bài và trả lời cỏc cõu hỏi + Tỡm số dư của phộp chia * Bỏo cỏo, thảo luận HS cỏ nhõn đứng tại chỗ trả lời cỏc cõu hỏi của GV * Kết luận, nhận định - GV chớnh xỏc lại cõu trả lời của HS và hướng dẫn HS tự học ở nhà: + Tự viết lại cỏc cõu lệnh, cỏc bước tạo cụng cụ đó được học trong tiết học, mở rộng hơn cho nhiều số. + Đọc trước phần sử dụng phần mềm Geogebra trong hỡnh học.
- Tiết 2 1. Hoạt động 1: Mở đầu a) Mục tiờu: HS nờu lại được cỏc kiến thức đó được học trong tiết trước và cú nhu cầu tỡm hiểu thờm cỏc ứng dụng khỏc của phần mềm Geogebra. b) Nội dung: Trả lời cỏc cõu hỏi - Làm thế nào để sử dụng được phần mềm Geogebra - Tiết trước chỳng ta học cỏch sử dụng phần mềm Geogebra trong số học để làm gỡ? Cú thể sử dụng phần mềm Geogebra trong hỡnh học khụng? c) Sản phẩm: - Cõu trả lời hai cõu hỏi: + Phần mềm Geogebra sử dụng được trờn nhiều hệ điều hành khỏc nhau, cú thể chạy trực tuyến (online) tại địa chỉ: hoặc tải từ địa chỉ và cài đặt vào mỏy tớnh hoặc mỏy tớnh bảng hoặc điện thoại thụng minh. - Sử dụng phần mềm Geogebra trong số học để tỡm ước của một số, tỡm ước chung lớn nhất, tỡm bội chung nhỏ nhất của cỏc số nguyờn dương, tỡm số dư trong phộp chia. Cú thể sử dụng phần mềm Geogebra trong hỡnh học để vẽ hỡnh tam giỏc đều, hỡnh vuụng, hỡnh lục giỏc đều. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung * GV giao nhiệm vụ học tập III. SỬ DỤNG PHẦN MỀM - GV nờu yờu cầu kiểm tra: GEOGEBRA ĐỂ VẼ HèNH TAM GIÁC ĐỀU, HèNH VUễNG, HèNH LỤC GIÁC + Làm thế nào để sử dụng được phần mềm ĐỀU. Geogebra. + Tiết trước chỳng ta học cỏch sử dụng phần mềm Geogebra trong số học để làm gỡ? Cú thể sử dụng phần mềm Geogebra trong hỡnh học khụng? * HS thực hiện nhiệm vụ: trả lời cỏc cõu hỏi của GV
- + Phần mềm Geogebra sử dụng được trờn nhiều hệ điều hành khỏc nhau, cú thể chạy trực tuyến (online) tại địa chỉ: hoặc tải từ địa chỉ và cài đặt vào mỏy tớnh hoặc mỏy tớnh bảng hoặc điện thoại thụng minh. + - Sử dụng phần mềm Geogebra trong số học để tỡm ước của một số, tỡm ước chung lớn nhất, tỡm bội chung nhỏ nhất của cỏc số nguyờn dương, tỡm số dư trong phộp chia? Cú thể sử dụng phần mềm Geogebra trong hỡnh học để vẽ hỡnh tam giỏc đều, hỡnh vuụng, hỡnh lục giỏc đều. * Bỏo cỏo, thảo luận - HS đọc, tỡm hiểu trong SGK và cỏ nhõn trả lời * Kết luận, nhận định - GV đỏnh giỏ và chuẩn lại cỏc cõu trả lời của HS, và đặt vấn đề thực hành sử dụng phần mềm Geogebra trong hỡnh học. 2. Hoạt động 2: Thực hành phần mềm Geogebra trong hỡnh học Hoạt động 2.1: Giới thiệu cỏc cụng cụ cơ bản trong phần mềm Gegebra để vẽ hỡnh a) Mục tiờu: - HS nhận biết và hiểu tỏc dụng cỏc cụng cụ cơ bản trong phần mềm GeoGebra để vẽ hỡnh. b) Nội dung: HS nhận biết cỏc cụng cụ cơ bản trong phần mềm GeoGebra c) Sản phẩm: Tỏc dụng của cỏc cụng cụ cơ bản Biểu tượng cụng cụ Tỏc dụng Biểu tượng cụng cụ Tỏc dụng Di chuyển Trung điểm hoặc tõm Điểm mới Đa giỏc đều
- Giao điểm của Đường vuụng gúc hai đối tượng Đường thẳng đi qua hai Đoạn thẳng điểm Đường trũn khi biết Đoạn thẳng với tõm và một điểm trờn độ dài cố định đường trũn Đường song song d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung * GV giao nhiệm vụ học tập 1: 1. Giới thiệu cỏc cụng cụ cơ bản trong GV giới thiệu một số cụng cụ cơ bản trong phần mềm Gegebra để vẽ hỡnh phần mềm GeoGebra để vẽ cỏc hỡnh, yờu Biểu Biểu Tỏc Tỏc cầu HS quan sỏt và nhận biết vị trớ cỏc cụng tượng tượng dụng dụng cụ đú trờn phần mềm. cụng cụ cụng cụ * HS thực hiện nhiệm vụ Trung Di - HS theo dừi và nhận biết một số cụng cụ điểm chuyển cơ bản trong phần mềm GeoGebra hoặc tõm Điểm Đa giỏc Biểu Biểu Tỏc Tỏc mới đều tượng tượng dụng dụng Giao cụng cụ cụng cụ điểm Đường Trung của hai vuụng Di điểm đối gúc chuyển hoặc tõm tượng Điểm Đa giỏc Đường mới đều Đoạn thẳng đi Giao thẳng qua hai điểm Đường điểm của hai vuụng Đường Đoạn đối gúc trũn khi thẳng tượng biết tõm với độ và một
- Đường dài cố điểm trờn Đoạn thẳng đi định đường thẳng qua hai trũn điểm Đường Đường song Đoạn trũn khi song thẳng biết tõm với độ và một dài cố điểm trờn định đường trũn Đường song song * Bỏo cỏo, thảo luận - HS quan sỏt, theo dừi trờn mỏy tớnh * Kết luận, nhận định - GV quan sỏt HS, giải đỏp cỏc thắc mắc khi HS khụng tỡm thấy vị trớ cỏc cụng cụ trờn phần mềm. Hoạt động 2.2. Thực hành vẽ hỡnh tam giỏc đều, hỡnh vuụng, hỡnh lục giỏc đều bằng cụng cụ cú sẵn a) Mục tiờu: - HS sử dụng phần mềm Geogebra vẽ được hỡnh đa giỏc đều bằng cụng cụ b) Nội dung: HS thao tỏc vẽ đa giỏc đều bằng cụng cụ cú sẵn + Nhỏy chuột vào lệnh + Nhỏy trỏ chuột vào hai vị trớ để xỏc định hai đỉnh; + Nhập vào hộp thoại số cạnh hoặc số đỉnh. c) Sản phẩm: Hỡnh đa giỏc đều bằng cụng cụ cú sẵn. d) Tổ chức thực hiện:
- Hoạt động của GV và HS Nội dung * GV giao nhiệm vụ học tập 1: 2. Thực hành vẽ hỡnh tam giỏc đều, hỡnh GV giới thiệu cụng cụ để vẽ đa giỏc đều vuụng, hỡnh lục giỏc đều * Cỏch 1: * HS thực hiện nhiệm vụ + Nhỏy chuột vào lệnh - HS theo dừi và thực hành theo cỏc bước + Nhỏy trỏ chuột vào hai vị trớ để xỏc định của GV hướng dẫn: hai đỉnh; + Nhập vào hộp thoại số cạnh hoặc số đỉnh. + Nhỏy chuột vào lệnh + Tam giỏc đều + Nhỏy trỏ chuột vào hai vị trớ để xỏc định hai đỉnh; + Nhập vào hộp thoại số cạnh hoặc số đỉnh. Tam giỏc đều: + Hỡnh vuụng Hỡnh vuụng + Hỡnh lục giỏc đều Hỡnh lục giỏc đều
- * Bỏo cỏo, thảo luận - HS thực hiện cỏ nhõn trờn mỏy tớnh * Kết luận, nhận định - GV quan sỏt HS, giải đỏp cỏc thắc mắc khi HS khụng tỡm thấy vị trớ cỏc cụng cụ trờn phần mềm. Hoạt động 2.3. Thực hành vẽ hỡnh tam giỏc đều bằng cỏc thao tỏc dựng hỡnh. a) Mục tiờu: - HS hiểu cỏc bước dựng hỡnh tam giỏc đều trờn giấy. - Thực hành được cỏc cụng cụ trong Geogebra theo cỏc bước dựng hỡnh b) Nội dung: HS thao tỏc vẽ tam giỏc đều theo cỏc bước dựng hỡnh + Dựng vẽ đoạn thẳng AB ; + Dựng vẽ đường trũn tõm A và đi qua B ; + Dựng vẽ đường trũn tõm B và đi qua A; + Dựng xỏc định giao điểm C của hai đường trũn; + Dựng vẽ hỡnh tam giỏc cú cỏc đỉnh là A,B,C; + Ẩn cỏc đối tượng khụng cần thiết để cú hỡnh tam giỏc đều ABC cần vẽ. c) Sản phẩm: Hỡnh tam giỏc đều từ cỏc bước dựng hỡnh d) Tổ chức thực hiện:
- Hoạt động của GV và HS Nội dung * GV giao nhiệm vụ học tập 1: 2. Thực hành vẽ hỡnh tam giỏc đều, hỡnh - GV yờu cầu HS nờu cỏc bước vẽ tam giỏc vuụng, hỡnh lục giỏc đều đều đó được học, với mỗi bước hóy xỏc định * Cỏch 2 cụng cụ tương ứng trong phần mềm a) Vẽ hỡnh tam giỏc đều Geogebra để vẽ cỏc yếu tố đú * HS thực hiện nhiệm vụ + Dựng vẽ đoạn thẳng AB ; - HS nờu lại cỏch vẽ tam giỏc đều ABC cú + Dựng vẽ đường trũn tõm A và đi qua độ dài cạnh bằng 3 cm: B ; + Dựng thước vẽ đoạn thẳng AB 3cm + Dựng vẽ đường trũn tõm B và đi qua Dựng vẽ đoạn thẳng AB ; A; + Lấy A làm tõm, dựng compa vẽ một phần đường trũn cú bỏn kớnh AB + Dựng xỏc định giao điểm C của hai đường trũn; Dựng vẽ đường trũn tõm A và đi qua B ; + Dựng vẽ hỡnh tam giỏc cú cỏc đỉnh là A,B,C; + Lấy B làm tõm, dựng dựng compa vẽ một phần đường trũn cú bỏn kớnh BA + Ẩn cỏc đối tượng khụng cần thiết để cú hỡnh tam giỏc đều ABC cần vẽ. Dựng vẽ đường trũn tõm B và đi qua A; + Gọi C là giao điểm của hai phần đường trũn vừa vẽ Dựng xỏc định giao điểm C của hai đường trũn; + Dựng thước vẽ cỏc đoạn thẳng AC và BC Dựng vẽ hỡnh tam giỏc cú cỏc đỉnh là A,B,C;
- Ẩn cỏc đối tượng khụng cần thiết để cú hỡnh tam giỏc đều ABC cần vẽ. * Bỏo cỏo, thảo luận - HS đứng tại chỗ nờu lại cỏc bước vẽ tam giỏc đều và thực hiện cỏ nhõn trờn mỏy tớnh * Kết luận, nhận định - GV quan sỏt HS, giải đỏp cỏc thắc mắc khi HS khụng tỡm thấy vị trớ cỏc cụng cụ trờn phần mềm. Tiết 3: Hoạt động 2.4. Thực hành vẽ hỡnh vuụng bằng cỏc thao tỏc dựng hỡnh. a) Mục tiờu: - HS hiểu cỏc bước dựng hỡnh vuụng trờn giấy. - Thực hành được cỏc cụng cụ trong Geogebra theo cỏc bước dựng hỡnh b) Nội dung: HS thao tỏc vẽ hỡnh vuụng theo cỏc bước dựng hỡnh + Dựng vẽ đoạn thẳng AB ; + Dựng vẽ đường thẳng đi qua B và vuụng gúc với AB ; + Dựng vẽ đường trũn tõm B và đi qua A; + Dựng xỏc định giao điểm C của đường thẳng và đường trũn (đường thẳng và đường trũn cú hai giao điểm; nhỏy chuột vào một nơi giao nhau của đường thẳng và đường trũn) + Dựng vẽ đường thẳng đi qua C và vuụng gúc với BC ; + Dựng vẽ đường thẳng đi qua A và vuụng gúc với AB ; + Dựng xỏc định giao điểm D của đường thẳng qua A và đường thẳng qua C vừa vẽ; + Dựng vẽ hỡnh tứ giỏc cú cỏc đỉnh là A,B,C,D; + Ẩn cỏc đối tượng khụng cần thiết để cú hỡnh vuụng ABCD cần vẽ.
- c) Sản phẩm: Hỡnh vuụng từ cỏc bước dựng hỡnh d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung * GV giao nhiệm vụ học tập 1: 2. Thực hành vẽ hỡnh tam giỏc đều, hỡnh - GV yờu cầu HS thực hiện theo cỏc bước vuụng, hỡnh lục giỏc đều GV hướng dẫn * Cỏch 2: * HS thực hiện nhiệm vụ - Vẽ hỡnh vuụng - HS thực hành theo cỏc bước hướng dẫn + Dựng vẽ đoạn thẳng AB ; của GV + Dựng vẽ đoạn thẳng AB ; + Dựng vẽ đường thẳng đi qua B và vuụng gúc với AB ; + Dựng vẽ đường thẳng đi qua B và vuụng gúc với AB ; + Dựng vẽ đường trũn tõm B và đi qua A; + Dựng vẽ đường trũn tõm B và đi qua + Dựng xỏc định giao điểm C của A; đường thẳng và đường trũn (đường thẳng và + Dựng xỏc định giao điểm C của đường trũn cú hai giao điểm; nhỏy chuột vào đường thẳng và đường trũn (đường thẳng và một nơi giao nhau của đường thẳng và đường trũn cú hai giao điểm; nhỏy chuột vào đường trũn) một nơi giao nhau của đường thẳng và đường trũn) + Dựng vẽ đường thẳng đi qua C và vuụng gúc với BC ; + Dựng vẽ đường thẳng đi qua C và vuụng gúc với BC ; + Dựng vẽ đường thẳng đi qua A và vuụng gúc với AB ; + Dựng vẽ đường thẳng đi qua A và + Dựng xỏc định giao điểm D của vuụng gúc với AB ; đường thẳng qua A và đường thẳng qua C + Dựng xỏc định giao điểm D của vừa vẽ; đường thẳng qua A và đường thẳng qua C + Dựng vẽ hỡnh tứ giỏc cú cỏc đỉnh là vừa vẽ; A,B,C,D;
- + Ẩn cỏc đối tượng khụng cần thiết để cú + Dựng vẽ hỡnh tứ giỏc cú cỏc đỉnh là hỡnh vuụng ABCD cần vẽ. A,B,C,D; + Ẩn cỏc đối tượng khụng cần thiết để cú hỡnh vuụng ABCD cần vẽ. * Bỏo cỏo, thảo luận - HS thực hiện cỏ nhõn trờn mỏy tớnh * Kết luận, nhận định - GV quan sỏt HS, giải đỏp cỏc thắc mắc khi HS khụng tỡm thấy vị trớ cỏc cụng cụ trờn phần mềm. Hoạt động 2.5. Thực hành vẽ hỡnh lục giỏc đều bằng cỏc thao tỏc dựng hỡnh. a) Mục tiờu: - Thực hành được cỏc cụng cụ trong Geogebra theo cỏc bước dựng hỡnh lục giỏc đều b) Nội dung: HS thao tỏc vẽ hỡnh lục giỏc đều theo cỏc bước dựng hỡnh + Dựng vẽ đoạn thẳng AB ; + Dựng vẽ đường trũn c tõm A và đi qua B ; + Dựng vẽ đường trũn d tõm B và đi qua A; + Dựng xỏc định giao điểm C,D của hai đường trũn c và d ; + Dựng vẽ đường trũn e tõm C và đi qua A; + Dựng vẽ đường trũn g tõm D và đi qua A; + Dựng xỏc định giao điểm E ( E khỏc B ) hai đường trũn c và e ; + Dựng xỏc định giao điểm F ( F khỏc B ) hai đường trũn c và g ;
- + Dựng vẽ đường thẳng h đi qua A và B ; + Dựng xỏc định giao điểm G (G khỏc B ) của đường trũn c và đường thẳng h ; + Dựng vẽ hỡnh lục giỏc đều qua E,C,B,D,F,G ; + Ẩn cỏc đối tượng khụng cần thiết để cú hỡnh hỡnh lục giỏc đều cần vẽ. c) Sản phẩm: Hỡnh vuụng từ cỏc bước dựng hỡnh d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung * GV giao nhiệm vụ học tập 1: 2. Thực hành vẽ hỡnh tam giỏc đều, hỡnh - GV yờu cầu HS thực hiện theo cỏc bước vuụng, hỡnh lục giỏc đều GV hướng dẫn * Cỏch 2: * HS thực hiện nhiệm vụ - Vẽ hỡnh lục giỏc đều - HS thực hành theo cỏc bước hướng dẫn + Dựng vẽ đoạn thẳng AB ; của GV + Dựng vẽ đoạn thẳng AB ; + Dựng vẽ đường trũn c tõm A và đi qua B ; + Dựng vẽ đường trũn c tõm A và đi qua B ; + Dựng vẽ đường trũn d tõm B và đi qua A; + Dựng vẽ đường trũn d tõm B và đi + Dựng xỏc định giao điểm C,D của qua A; hai đường trũn c và d ; + Dựng xỏc định giao điểm C,D của hai đường trũn c và d ; + Dựng vẽ đường trũn e tõm C và đi qua A; + Dựng vẽ đường trũn e tõm C và đi qua A; + Dựng vẽ đường trũn g tõm D và đi qua A; + Dựng vẽ đường trũn g tõm D và đi + Dựng xỏc định giao điểm E ( E khỏc qua A; B ) hai đường trũn c và e ;
- + Dựng xỏc định giao điểm E ( E khỏc + Dựng xỏc định giao điểm F ( F khỏc B ) hai đường trũn c và e ; B ) hai đường trũn c và g ; + Dựng xỏc định giao điểm F ( F khỏc + Dựng vẽ đường thẳng h đi qua A và B ) hai đường trũn c và g ; B ; + Dựng vẽ đường thẳng h đi qua A và + Dựng xỏc định giao điểm G (G khỏc B ; B ) của đường trũn c và đường thẳng h ; + Dựng xỏc định giao điểm G (G khỏc + Dựng vẽ hỡnh lục giỏc đều qua B ) của đường trũn c và đường thẳng h ; E,C,B,D,F,G ; + Ẩn cỏc đối tượng khụng cần thiết để cú + Dựng vẽ hỡnh lục giỏc đều qua hỡnh hỡnh lục giỏc đều cần vẽ. E,C,B,D,F,G ; + Ẩn cỏc đối tượng khụng cần thiết để cú hỡnh hỡnh lục giỏc đều cần vẽ. * Bỏo cỏo, thảo luận - HS thực hiện cỏ nhõn trờn mỏy tớnh * Kết luận, nhận định - GV quan sỏt HS, giải đỏp cỏc thắc mắc khi HS khụng tỡm thấy vị trớ cỏc cụng cụ trờn phần mềm. Hoạt động 3: Vận dụng a) Mục tiờu: - HS nhận biết cỏc hỡnh tam giỏc đều, hỡnh vuụng, hỡnh lục giỏc đều trong thực tế và biết cỏch vẽ chỳng bằng phần mềm GeoGebra b) Nội dung: - Lấy vớ dụ hỡnh tam giỏc đều, hỡnh vuụng, hỡnh lục giỏc đều trong thực tế - Hóy vẽ biển bỏo giao thụng ở hỡnh bờn:
- c) Sản phẩm: - Cõu trả lời của HS về hỡnh tam giỏc đều, hỡnh vuụng, hỡnh lục giỏc đều trong thực tế. - Hỡnh vẽ biển bỏo giao thụng trờn phần mềm Geogebra. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung * GV giao nhiệm vụ học tập 1: 3. Thực hành vẽ một số hỡnh trong thực - GV yờu cầu HS lấy vớ dụ hỡnh tam giỏc tiễn đều, hỡnh vuụng, hỡnh lục giỏc đều trong - Hỡnh tam giỏc đều, hỡnh vuụng, hỡnh lục thực tế giỏc đều cú nhiều thể hiện trong thực tế. Vớ - Hóy vẽ biển bỏo giao thụng ở hỡnh bờn: dụ: + Hỡnh tam giỏc đều: trong cỏc biển bỏo nguy hiểm + Hỡnh vuụng, hỡnh lục giỏc đều trong cỏc viờn gạch lỏt nền hoặc trong nhiều hỡnh ảnh trang trớ khỏc, . * HS thực hiện nhiệm vụ - Biển bỏo giao thụng: giao nhau với đường - HS lấy vớ dụ: ưu tiờn + Hỡnh tam giỏc đều: trong cỏc biển bỏo nguy hiểm + Hỡnh vuụng, hỡnh lục giỏc đều trong cỏc viờn gạch lỏt nền hoặc trong nhiều hỡnh ảnh trang trớ khỏc, . - HS thực hiện vẽ biển bỏo giao thụng như hỡnh * Bỏo cỏo, thảo luận
- - HS đứng tại chỗ lấy vớ dụ và thực hiện cỏ nhõn vẽ hỡnh biển bỏo giao thụng trờn mỏy tớnh * Kết luận, nhận định - GV nhận xột cỏc vớ dụ HS đưa ra, quan sỏt cỏc hoạt động vẽ hỡnh của HS - GV hướng dẫn HS học ở nhà: Xem lại ứng dụng của Geogebra trong vẽ hỡnh đa giỏc đều, tự lấy vớ dụ hỡnh đa giỏc đều trong thực tế, đề xuất phương ỏn dựng phần mềm Gegebra để vẽ cỏc hỡnh đa giỏc đú.