Giáo án Toán Lớp 6 - Bài 4: Phép nhân, phép chia các số tự nhiên

pptx 23 trang Mẫn Nguyệt 20/07/2023 4441
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 6 - Bài 4: Phép nhân, phép chia các số tự nhiên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxgiao_an_toan_lop_6_bai_4_phep_nhan_phep_chia_cac_so_tu_nhien.pptx

Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 6 - Bài 4: Phép nhân, phép chia các số tự nhiên

  1. Bài 4. Phép nhân, phép chia các số tự nhiên
  2. NỘI DUNGTIẾT BÀI 2 HỌC I. Phép nhân II. Phép chia III. Luyện tập
  3. KHỞI ĐỘNG
  4. LUẬT CHƠI: Có mội ngôi nhà trong thành phố bị cháy. Hãy dập tắt đám cháy bằng cách chọn các hình ảnh tương ứng với các bước cứu hỏa và vượt qua các câu hỏi được đưa ra.
  5. Câu 1. Kết quả của phép tính 125 . 16 là: ChúcSai mừng rồi A. 1000 C. 3000 B. 2000 D. 4000
  6. Câu 2. Điều kiện để thực hiện được phép chia a : b là: ChúcSai mừng rồi A. a 0 C. a = 0 B.B. b 0 D. b = 0
  7. Câu 3. Biết 27 . x 108 = thì x bằng: ChúcSai mừng rồi A. 6 C. 4 B. 5 D. 3
  8. Câu 4.Cho quãng đường từ: Hà Nội - TP Hồ Chí Minh: 1800km Hà Nội - Đà Nẵng: 800km Tìm quãng đường từ Đà Nẵng - TP Hồ Chí Minh. ChúcSai mừng rồi A. 1000km C. 900km B. 800km D. 700km
  9. Câu 5. Biết số bị chia là 128, thương là 32. Vậy số chia bằng: ChúcSai mừng rồi A. 3 C. 5 B. 4 D. 6
  10. LUYỆN TẬP
  11. Bài 4. Phép nhân, phép chia các số tự nhiên 1 I. NHẮC LẠI KIẾN THỨC 1. Phép nhân: a . b = c a = c : b và b = c : a 2. Phép chia: a : b = c a = b . c và b = a : c 3. Nhắc lại các tính chất của phép nhân các số tự nhiên Mô tả Mô tả bằng kí hiệu Tính chất Giao hoán a. b = b . a Kết hợp ( abcab . . ) . c= . ( ) Nhân với số 1 a. 1 == 1 . a a Phân phối của phép a . ( b + c ) = a . b + a . c nhân với phép cộng
  12. Bài 4. Phép nhân, phép chia các số tự nhiên 2 II. CHỮA BÀI Chữa bài 1/SGK – trang 21 a) a00= b) a :1a= c) 0 : a0= (vôùi a0) Chữa bài 2/SGK – trang 21 a) 50 347 = 2 (50 2) 347 c) 157 289 − 289  57 ==100 347 34 700 =289  (157 − 57) =289  100 = 28 900 b) 36 97 + 97  64 = 97  (36 + 64) =97  100 = 9 700
  13. Bài 4. Phép nhân, phép chia các số tự nhiên 3 III. LUYỆN TẬP Bài 3/SGK – trang 21. Đặt tính rồi tính: a)409 . 215 b) 54322:346 c) 123257:404 Giải 409 123257 404 215 54322 346 2045 1972 157 205 305 409 2422 2057 818 0 37 Vậy 87935 Vậy Vậy 409 . 215= 87 935 54322:346= 157(dư 37) 123257: 404= 305
  14. Bài 4. Phép nhân, phép chia các số tự nhiên 4 III. LUYỆN TẬP Bài 4/SGK – trang 21. 2 lít = 2000 ml Số gói Oresol cần dùng là: 2000:20010= (gói) Bài 8/SGK – trang 21. Sử dụng máy tính cầm tay a) 275.356=== 97 900b)14904:207 72 c)15.47.216 15 2 280
  15. VẬN DỤNG
  16. Bài 4. Phép nhân, phép chia các số tự nhiên 5 III. LUYỆN TẬP Bài 5/SGK – trang 21. 130: 452= (dư 40) Vậy họ cần thuê ít nhất 3 xe Bài 6/SGK – trang 21. 210cm210022= 000mm Số lục lạp có trên một chiếc lá thầu dầu có diện tích khoảng 210cm 2 là: 2 100 000= 500 000 1 050 000 000 000 (lục lạp)
  17. 6 III. LUYỆN TẬP Hoạt động nhóm Bài tập 1 : Tìm số tự nhiên x, biết : a)12x537−= b)130:x+= 13 143 c)3(x− 2) + 1 = 7 Giải a)12x−= 53 7 b)130: x+= 13 143 c)3(x− 2) + 1 = 7 12x=+ 7 53 130 : x=− 143 13 3(x− 2) = 7 − 1 12x= 60 130 : x= 130 3(x−= 2) 6 x= 60 :12 x= 130 :130 x−= 2 6 :3 x= 5 x= 1 x−= 2 2 x=+ 2 2 x= 4
  18. MỞ RỘNG
  19. 7 III. LUYỆN TẬP Bài tập 2 : Một phép chia có thương là 9 số dư 8. Hiệu số bị chia và số chia là 88. Tìm số bị chia và số chia Giải Gọi số chia là b (bN * ) Số bị chia là 88 + b Ta có 88 + b = 9 . b + 8 8 . b = 80 b = 10 Vậy số bị chia là 98 và số chia là 10
  20. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ - Đọc lại toàn bộ nội dung bài đã học. - Học lại cách đặt phép nhân, phép chia. - Học thuộc: tính chất của phép nhân, phép chia có dư, cùng các phần lưu ý (dưới dạng lời văn và công thức tổng quát). - Làm BT7 (SGK/21) vào vở.
  21. PHIẾU BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1 : Tính nhanh : a)125178 b)23565677+ c)321932+ Bài 2 : Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng dưới đây: Bảng giá nhập các loại rau của một nhà hàng: Giá đơn vị STT Loại hàng Số lượng (kg) Số tiền (đồng) (đồng/kg) 1 Bắp cải 12 8000 2 Giá đỗ 15 25000 3 Rau ngót 7 12000 4 Rau muống 20 8000 Tổng số tiền
  22. PHIẾU BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 3. Bạn Nam có 25 000 đồng. Nam muốn mua một cái bút giá 4 000 đồng và 9 quyển vở loại 2 200 đồng một quyển. Hỏi sau khi mua xong thì Nam còn thừa lại bao nhiêu tiền? Bài 4. Tìm số tự nhiên x, biết : a)2x100−= b)7x280−= c)3x714−= d)443(x2)2−+= 7 Bài 5. Trong một phép chia, số chia là 1009, thương là 673, số dư là số lớn nhất có thể được trong phép chia đó. Tìm số bị chia.