Giáo án Toán Lớp 6 - Bài 4: Phép nhân, chia phân số
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 6 - Bài 4: Phép nhân, chia phân số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_toan_lop_6_bai_4_phep_nhan_chia_phan_so.pptx
Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 6 - Bài 4: Phép nhân, chia phân số
- KHỞI ĐỘNG TRÒ CHƠI “AI NHANH HƠN”
- LUẬT CHƠI • Có 6 câu hỏi được đưa ra ở dạng nhiều lựa chọn. • Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu là 10 giây. • Học sinh quan sát câu hỏi, lựa chọn 1 đáp án đúng và ghi nhớ. Xong 10 giây mới được quyền trả lời.
- Muốn nhân hai phân số ta làm như sau: Nhân tử với tử, nhân mẫu với mẫu. Nhân các tử với nhau và giữ nguyên mẫu.
- Diện tích một khu đất hình chữ nhật có chiều dài km và chiều rộng km là: ퟒ 3 2 8 1 2 32 1 km 32
- − Kết quả của phép tính ∙ là: 1 5 −1 5 1 30
- − − Kết quả của phép tính ∙ + ∙ là: 5251−− −5 =+ 9393 9 521 −− =+ 5 933 55− 9 =−=.(1) 5 99 27
- ? Cho phép tính ∙ = . Số thích hợp điền vào dấu ? là: -2 -5 5
- Kết quả của phép tính ∙ là: -1 6 1
- Ví dụ 4: Tìm phân số nghịch đảo của mỗi phân số sau: − a) b) c) − 7 3 a) Phân số nghịch đảo của là phân số 3 7 −7 b) Phân số nghịch đảo của là phân số 9 9 −7 2 c) Phân số nghịch đảo của là phân số −13 −13 2
- Luyện tập 4. 4.1) Tìm phân số nghịch đảo của −ퟒ mỗi phân số sau: a) b) − −4 −11 11 a) Phân số nghịch đảo của phân số là phân số hay 11 4 −4 7 −17 b) Phân số nghịch đảo của phân số là phân số −17 7 4.2) Tìm số nghịch đảo của mỗi số sau: a) 0; b) 1; c) -1; a) Số nghịch đảo của số 0 là không có b) Số nghịch đảo của số 1 là số 1 . c) Số nghịch đảo của số -1 là số -1 1 d) Số nghịch đảo của số a khác 0 là số
- Muốn chia một phân số cho một phân số khác 0, ta nhân phân số bị chia với nghịch đảo của phân số chia 풅 . 풅 ∶ = . = 풗ớ풊 , , 풅 ≠ 풅 . 풅 Ví dụ 5 Tính thương và viết kết quả ở dạng phân số tối giản −ퟒ − − a) : b) (-5): c) : (-5)
- 풅 .풅 a: = a. = (c, d ≠ 0) : c = (b, c ≠ 0) 풅 . Muốn chia một số nguyên cho một Muốn chia một phân số phân số ta lấy số cho một số nguyên khác nguyên nhân với 0 ta giữ nguyên tử và lấy phân số nghịch mẫu nhân với số nguyên đảo của nó. đó.
- Thứ tự thực hiện các phép tính với phân số (trong biểu thức không chứa dấu ngoặc hoặc có chứa dấu ngoặc) cũng giống như thứ tự thực hiện các phép tính với số nguyên. 17 27− 11 −4 2 4 Câu 1: Tính: a) : + b) : ( . ) 8 8 2 7 5 7
- Câu 2: Tìm x, biết 44 ax/ = 57
- Câu 3: Bài toán giải. Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích là 2 m2, 7 chiều dài là 2 m. Tính chu vi của tấm bìa đó. 3 Giải 222 33 Chiều rộng của tấm bìa là: :() == m 737 27 Chu vi của tấm bìa hình chữ nhật là: 2 3 14+ 9 23 46 2.(+ ) = 2. = 2. = (m ) 3 7 21 21 21 46 ĐS: m 21
- Phân số nghịch đảo của phân số Phân số nghịch đảo (với a ≠ 0, b ≠ 0) là phân số PHÉP CHIA 풅 . 풅 : = ∙ = PHÂN SỐ 풅 . 풗ớ풊 , , 풅 ≠ 풅 . 풅 ∶ = ∙ = 풅, ≠ Quy tắc chia phân số 풅 : = , ≠ .
- Câu 4: Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào các ô trống sau: 4 − 7 9 − 7 − 63 a) : = . = S 9 5 4 5 20 2 5 2 7 14 b) : = . = Đ 3 7 3 5 15 − 6 24.(−6) −144 c) 24 : = = S 11 11 11 3 3.(−9) − 27 d) : (−9) = = S 4 4 4
- - Ghi nhớ quy tắc nhân, chia hai phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số. - Bài tập 4, 5, 6, 7, 8 SGK/Tr43. - Tiết sau học bài số thập phân 3 Người ta đóng 225 lít nước khoáng vào loại chai 푙í푡. 4 Hỏi đóng được tất cả bao nhiêu cha?