Giáo án Toán Lớp 6 - Tiết 4, Bài 3: Phép cộng, trừ các số tự nhiên

pptx 19 trang Mẫn Nguyệt 20/07/2023 8201
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 6 - Tiết 4, Bài 3: Phép cộng, trừ các số tự nhiên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxgiao_an_toan_lop_6_tiet_4_bai_3_phep_cong_tru_cac_so_tu_nhie.pptx

Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 6 - Tiết 4, Bài 3: Phép cộng, trừ các số tự nhiên

  1. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU “Quãng đường từ Hà Nội đến Huế dài khoảng 658 km. Quãng đường từ Huế đến TP.HCM dài hơn quãng đường từ Hà Nội đến Huế khoảng 394km. Hỏi quãng đường từ Hà Nội đến TP. Hồ Chí Minh dài khoảng bao nhiêu ki lô mét?” ? Hãy nêu cách tính quãng đường từ Huế đến TP.Hồ Chí Minh và quãng đường từ Hà Nội đến TP. Hồ Chí Minh
  2. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU “Quãng đường từ Hà Nội đến Huế dài khoảng 658 km. Quãng đường từ Huế đến TP.HCM dài hơn quãng đường từ Hà Nội đến Huế khoảng 394km. Hỏi quãng đường từ Hà Nội đến TP. Hồ Chí Minh dài khoảng bao nhiêu ki lô mét?” • Chiều dài quãng đường từ Huế đến TP. Hồ Chí Minh là: 658 +=394 1052 () km HN Huế HCM • Chiều dài quãng đường từ Hà Nội đến TP. Hồ Chí Minh là: 658 += 1052 1710 (km )
  3. Như vậy, để giải được bài toán trên cũng như hiểu rõ hơn về các tính chất của phép cộng, phép trừ, chúng ta sẽ tìm hiểu trong bài ngày hôm nay?” Tiết 4. Bài 3: Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên
  4. Tiết 4. Bài 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ CÁC SỐ TỰ NHIÊN HOẠT HÌNH ĐỘNG THÀNH KIẾN THỨC I. Phép cộng a + b = c    Số hạng Số hạng Tổng * Các? Hãy tính nêu chất các của tính phép chất cộng của phép cộng các số tự nhiên + Tính chất giao hoán: Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi +=+abba + Tính chất kết hợp: Muốn cộng một tổng hai số với số thứ ba, ta có thể cộng số thứ nhất với tổng của số thứ hai và số thứ ba (abcabc ++=+ ) + ( ) = + + + Tính chất cộng với số 0: Bất kì số nào cộng với số 0 cũng bằng chính nó aa +00 a = + =
  5. Tiết 4. Bài 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ CÁC SỐ TỰ NHIÊN *Lưu ý Do tính chất kết hợp nên giá trị của biểu thức + + có thể được tính theo một trong hai cách sau: + + = + + Hoặc + + = + ( + )
  6. Tiết 4. Bài 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ CÁC SỐ TỰ NHIÊN I. Phép cộng HOẠT HÌNH ĐỘNG THÀNH KIẾN THỨC *Ví dụ Ví dụ 1 (SGK): Tính một cách hợp lí a) 89 + 76 + 24 = 89 + (76 + 24) (tính chất kết hợp) Quan sát VD 1 = 89 + 100 SGK = 189 b) 65 + 97 + 35 = 65 + 35 + 97 (tính chất giao hoán) = (65 + 35) + 97 (tính chất kết hợp) = 100 + 97 = 197
  7. Tiết 4. Bài 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ CÁC SỐ TỰ NHIÊN 1. Phép cộng HOẠT HÌNH ĐỘNG THÀNH KIẾN THỨC * Ví dụ: (sgk) ? Tính một cách hợp lí a) 58 + 76 + 42 b) 66 + 34 + 27 a) 58 + 76 + 42 = 58 + 42 + 76 (tính chất giao hoán) = (58 + 42) + 76 (tính chất kết hợp) = 100 + 76 = 176 b) 66 + 34 + 27 = (66 + 34) + 27 (tính chất kết hợp) = 100 + 27 = 127
  8. Tiết 4. Bài 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ CÁC SỐ TỰ NHIÊN I. Phép cộng HOẠT HÌNH ĐỘNG THÀNH KIẾN THỨC * Luyện tập 1 Mẹ An mua cho An một bộ đồng phục học sinh gồm: áo sơ mi giá 125 000 đồng, áo khoác giá 140 000 đồng, quần âu giá 160 000 đồng. Tính số tiền mẹ An đã mua đồng phục cho An. Giải: Số tiền mẹ An đã mua đồng phục cho An là: 125 000 + 140 000 + 160 000 = 125 000 + (140 000 + 160 000) = 125 000 + 300 000 = 425 000 (đồng)
  9. Tiết 4. Bài 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ CÁC SỐ TỰ NHIÊN II. Phép trừ HOẠT HÌNH ĐỘNG THÀNH KIẾN THỨC * Nhắc lại về phép trừ a - b = c ( a b)    Số bị trừ Số trừ Hiệu *Lưu ý: a – b = c thì a = b + c a + b = c thì a=− c b b=− c a
  10. II. Phép trừ HOẠT HÌNH ĐỘNG THÀNH KIẾN THỨC * Ví dụ 2: Tìm số tự nhiên x, biết: x + 2015 = 2021 Giải: Từ x + 2015 = 2021 ta có x = 2021 – 2015 x = 6 Vậy x = 6
  11. II. Phép trừ HOẠT HÌNH ĐỘNG THÀNH KIẾN THỨC * Luyện tập 2 Tìm số tự nhiên x, biết: 124 + (118 – x) = 217 Giải: Từ 124 + (118 – x) = 217 ta có 118 – x = 217 – 124 118 – x = 93 x = 118 – 93 x = 25 Vậy x = 25
  12. Trò chơi “Vòng quay may mắn” Người chơi nhận điểm 8, 9, 10, phần quà may mắn với ô tương ứng nếu trả lời đúng câu hỏi hoặc nhường cơ hội cho bạn khác nếu quay vào ô “Mất lượt”
  13. 1 2 3 4 8 điểm điểm 10
  14. Câu 1: Tính nhanh 127 + 39 + 73 230 200 239 127 + 39 + 73 = (127 + 73) + 39 = 200 + 39 = 239 Hoan hô, bạn đã trả lời đúng!
  15. Câu 2: Tính nhanh 135 + 360 + 65 + 40 600 200 400 135 + 360 + 65 + 40 = 135 + 65 + 360 + 40 = 200 + 400 = 600 Hoan hô, bạn đã trả lời đúng!
  16. Câu 3: Tìm số tự nhiên x biết x – 312 = 58 370 254 360 − 312 = 58 = 58 + 312 = 370 Hoan hô, bạn đã trả lời đúng!
  17. Câu 4: Tìm số tự nhiên x biết x + 18 = 38 56 20 30 + 18 = 38 = 38 − 18 = 20 Hoan hô, bạn đã trả lời đúng!
  18. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ - Đọc lại toàn bộ nội dung bài đã học. - Học thuộc: các tính chất của phép cộng, các lưu ý của phép trừ - Làm bài tập 1c,d; 2; 3 SGK trang 15,16.
  19. Remember Safety First! Thank you!