Bài giảng Ngữ văn 6 (Chân trời sáng tạo) - Tiếng Việt: Từ đơn và từ phức (từ ghép, từ láy)

pptx 13 trang Minh Tâm 03/01/2025 383
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 6 (Chân trời sáng tạo) - Tiếng Việt: Từ đơn và từ phức (từ ghép, từ láy)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_ngu_van_6_chan_troi_sang_tao_tieng_viet_tu_don_va.pptx

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn 6 (Chân trời sáng tạo) - Tiếng Việt: Từ đơn và từ phức (từ ghép, từ láy)

  1. TIẾNG VIỆT: TỪ ĐƠN VÀ TỪ PHỨC (TỪ GHÉP, TỪ LÁY)
  2. Nội 1.Từ đơn là gì? Từ phứclà gì? 2. Phân biệt từ ghép với từ láy dung 3. Thực hành- Luyện tập
  3. 1. Từ đơn là gì? Tìm từ •Ví dụ (sgk/18): đơnVậyTìmcóthếtừ Từ phức Chàng hăng hái, gan dạ, không nề nguy hiểm. nàotrongVậyphứclà từthế chianào làlàmtừ => Từ gồm có một tiếng. VD?trongPhânđơn?loạiVD từsauphứcmấy? ? 2. Từ phức là gì? loại? •Ví dụ (sgk/18): Chàng hăng hái, gan dạ, không nề nguy hiểm. => TL TG TG => Từ gồm hai tiếng trở lên. Các tiếng có quan hệ về nghĩa => từ ghép. Các tiếng có quan hệ láy âm => từ láy.
  4. C ẤU TẠO TỪ Từ đơn Từ phức Từ ghép Từ láy
  5. Bài tập 1: Tìm từ đơn, từ phức (sgk/27) Chú bé vùng dậy, vươn vai một cái bỗng biến thành một tráng sĩ mình cao hơn trượng, oai phong, lẫm liệt. Tráng sĩ bước lên vỗ vào mông ngựa. Ngựa hí dài mấy tiếng vang dội. Tráng sĩ mặc áo giáp, cầm roi, nhảy lên mình ngựa. (Thánh Gióng) Hoàn Từ đơn Từ ghép thiện bảng vùng, dậy, một, cái, bỗng, Chú bé, tráng sĩ, oai sau biến, thành, một, mình, cao, phong, vang dội, áo giáp, hơn, trượng, bước, lên, vỗ, mông ngựa, lẫm liệt, vào,ngựa, hí, dài,
  6. Bài tập 2: Tìm từ ghép, từ láy (sgk/27) Trong khi đó, người trong nhóm dự thi nhanh tay giã thóc, giần sàng thành gạo, lấy nước và bắt đầu thổi cơm. Những nồi cơm nho nhỏ treo dưới những cành cong hình cánh cung được cắm rất khéo léo từ dây lưng uốn về trước mặt. (Minh Nhương, Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân) Hoàn thiện Từ ghép Từ láy bảng giã thóc, giần sàng, bắt nho nhỏ, khéo léo sau đầu, dự thi, nồi cơm, cánh cung, dây lưng
  7. Bài tập 3: Tạo từ ghép (sgk/28) a. ngựa :con ngựa b. Sắt :ngựa sắt, sắt thép c. thi :kì thi, thi đua d. áo :áo dài, quần áo Bài tập 4: Tạo từ láy(sgk/28) a. Nhỏ : nhỏ nhắn b. Khỏe: khỏe khoắn c. óng :óng ánh d. Dẻo :dẻo dai
  8. Bài tập 5: Nhận xét nghĩa (sgk/28) Nếu thay từ “thoăn thoắt” bằng từ “nhanh chóng” =>không hình dung được động tác của người dự thi. Bài tập 6: Nhận xét nghĩa (sgk/28) Nếu dùng từ “khéo” thay cho từ “khéo léo” trong câu văn trên thì độ “khéo” sẽ giảm xuống vì từ láy “khéo léo” giúp ta hình dung được sự việc một cách rõ ràng hơn, cho thấy kinh nghiệm và tài năng của các đội thi khi treo những niêu cơm để dự thi.
  9. 6 ĐiềnChivà tiếto chỗkìtrốnglạ nhất: trong truyền thuyết 3 4Từ1 bước5là21 đơnTừquanTừvịchỉ“ngônxinhtrọnggồmxinhngữtrước1 tiếng”nhỏthuộckhinhấtđượclàloạimđểgọibtừcấuàilàgtập .ìtạo? lànênm văn ?? “ .“dạyCondân RồngcáchChtrồngáu trọttiên, ”chăn là gìnuôi? và cách ăn ở.” 1 T T Ừ Ừ Đ Đ Ơ Ơ N N 2 T T Ừ Ừ L L Á Á Y Y 3 L L Ậ Ậ P P D D À À N N B B À À I I 4 T T H H Ầ Ầ N N B Ọ C T R Ă M T R Ứ N G 5 B Ọ C T R Ă M T R Ứ N G 6 C C Â U
  10. Thank you CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!