Bài giảng Ngữ văn 6 (Kết nối tri thức) - Chủ đề: Tục ngữ, ca dao Hải Phòng - Trường THCS Vạn Sơn

pptx 46 trang Minh Tâm 18/10/2025 80
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 6 (Kết nối tri thức) - Chủ đề: Tục ngữ, ca dao Hải Phòng - Trường THCS Vạn Sơn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_ngu_van_6_ket_noi_tri_thuc_chu_de_tuc_ngu_ca_dao_h.pptx

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn 6 (Kết nối tri thức) - Chủ đề: Tục ngữ, ca dao Hải Phòng - Trường THCS Vạn Sơn

  1. THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
  2. KHỞI ĐỘNG
  3. VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT G Ồ M C Ó 0 6 C H Ữ C Á I
  4. VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT Đ 1 ? A? N? G? H? ?Ĩ A? 1 H? Ó? 2 N? H? Â? N? H? Ó? A? 2 A? 3 C? Ả? M? G? ?I Á? C? 3 N? 4 ?T ?Í N? H? T? Ừ? 4 D? 5 D? A H Ừ? 5 ? N? ? T? Ụ? 6 Ẩ? N? D? Ụ? 6
  5. 6 6 6 6 6 6 Câu 1. Các từ: chân tủ, chân mây, chân trời, chân bàn là từ gì? (6 kí tự) QUAY VỀ
  6. 7 7 7 7 7 7 7 Câu 2. Những câu thơ sau sử dụng biện pháp tu từ nào? “Cả công trường say ngủ cạnh dòng sông Những tháp khoan nhô lên trời ngẫm nghĩ Những xe ủi, xe ben sóng vai nhau nằm nghỉ”. (6 kí tự) QUAY VỀ
  7. 7 7 7 7 7 7 7 Câu 3. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Câu văn “Trời nắng giòn tan.” đã để làm sử dụng kiểu ẩn dụ chuyển đổi để làm câu văn thêm sinh động và hấp dẫn. (7 kí tự) QUAY VỀ
  8. 6 6 6 6 6 6 Câu 4. Xác định từ loại của các từ sau: xanh xanh, tươi tắn, rực rỡ, nhỏ nhỏ. (6 kí tự) QUAY VỀ
  9. 6 6 6 6 6 6 Câu 5. Điền từ còn thiếu vào câu sau: . là những từ dùng để gọi tên các sự vật, hiện tượng, khái niệm. (6 kí tự) QUAY VỀ
  10. 4 4 4 4 Câu 6. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: . là gọi tên sự vật, hoặc hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nhau có tác dụng nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm. (4 kí tự) QUAY VỀ
  11. Từ “bàn tay” trong ví dụ trên dùng để chỉ người lao động; ở đây nhà Theo em, từ “thơbànđãtaylấy” cái bộ phận để thay thế Bàn tay ta làm nên tất cả cho cái toàn thể. Đó chính là một trong dòng thơtrongthứ nhấtnhững dấu hiệu để nhận biết Có sức người sỏi đá cũng thành cơm chỉ đối tượng nàobiện? pháp tu từ hoán dụ. (Bài ca vỡ đất – Hoàng Trung Thông)
  12. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
  13. I. HOÁN DỤ:
  14. 1. Nhận biết hoán dụ: Đọc hai dòng thơ sau, chúỞ ýđây, nghĩa áo chàmcủa áo được dùng với chàm: nghĩa hoán dụ, chỉ những Áo chàm đưa buổingười phân dânli Việt Bắc với trang Cầm tay nhau biết nói Quanphụcgì hôm đặchệ nay. trưnggiữa là trangáo chàm.phục với (Tốngười Hữu, Việtmang Bắc)trang phục đó được coi là quan hệ tương cận (gần nhau). Ngoài ra, quan hệ tương cận có thể là quan hệ toàn thể - bộ phận, vật chứa - vật được chứa, sự vật - chất liệu
  15. 2. Khái niệm: Gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệmÁo nâunày cùng với áo xanh NôngHãy thôntìm cùngcác vớicâu thịthơ thànhcó sửcó đứngdụngquan lên.phéphệ gần hoán dụ mà em biết? gũi với nó nhằm Hoán dụ tăng sức gợi hình, gợi cảm Bằng tên một sự vật, hiện tượng, cho sự diễn đạt. khái niệm
  16. Một cây làm3.chẳng Cácnênkiểunonhoán dụ: Ba cây chụmAnhlại nênấy làhòn mộtnúi taycao săn. bàn có Lấy một bộ phận hạng(Ca dao trong) đội bóng. Lấy cái cụ thể đểNgày Huế đổ máu để gọi toàn thể; gọi cái trừuChú Hà Nội về 04 Vì sao? Trái đất01 nặng ân tình tượng. Tình cờ chú cháu Gặp nhauNhắchàng mãibè. tên Người: Hồ Chí Minh (Tố Hữu(Tố) Hữu) Lấy vật chứa Lấy dấu hiệu của 02 đựng để gọi vật sự vật để gọi sự bị chứa đựng; vật;
  17. ẨN DỤ HOÁN DỤ Giống nhau Gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác Hoán dụ có gì giống và khác với ẩn dụ? Khác Ngườinhau chaDựa mái vàotóc quanbạc hệ tương ChoDựa ví dụvàominh quan hệhoạ tương. cận. đồng. Cụ thể: Đốt lửa cho anh nằm - bộ phận - toàn thể Cụ thể là tương đồng về: - vật chứa đựng - vật bị chứa đựng - hình thức - dấu hiệu của sự vật - sự vật Nhớ ông cụ mắt sáng ngời - cụ thể - trừu tượng. - cách thức thựcÁo hiệnnâu, túi vải, đẹp tươi lạ thường. - phẩm chất - cảm giác
  18. NUÔI ONG TAY ÁO
  19. KHỈ HO CÒ GÁY