Bài giảng Toán 6 (Cánh diều) - Tiết 43 - Bài 5: Phép nhân các số nguyên - Nguyễn Thị Phòng

pptx 21 trang Minh Tâm 18/10/2025 120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 6 (Cánh diều) - Tiết 43 - Bài 5: Phép nhân các số nguyên - Nguyễn Thị Phòng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_6_canh_dieu_tiet_43_bai_5_phep_nhan_cac_so_ng.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán 6 (Cánh diều) - Tiết 43 - Bài 5: Phép nhân các số nguyên - Nguyễn Thị Phòng

  1. TRƯỜNG THCS ĐÔNG HẢI NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ VÀ THĂM LỚP 6D1 GV: NGUYỄN THỊ PHÒNG TỔ: KHTN
  2. ÔN LẠI KIẾN THỨC ĐÃ HỌC
  3. Câu 1. Chọn khẳng định đúng: A. (− 5) .6 0 B. (− 8).( − 7) 0 C. 2.15= ( − 2).( − 15) D. 3.(− 15) ( − 2).( − 3) 3
  4. Câu 2. Hãy chọn khẳng định SAI trong các câu sau: A. Tích của hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm. B. Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương. C. Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm D. Tích hai số nguyên cùng dấu là số nguyên dương. 4
  5. Câu 3. Cho biết: − 8. x 0 Số x có thể là giá trị nào ? . A. 0 C. 3 Nếu a.b 0 thì a và b trái dấu B. − 3 D. − 1 5
  6. Câu 4. Chọn câu đúng: A. (-5). (-20)=− 100 B. (-14). 5= 70 C. (-50). (-12)= 600 D. 11. (-11)=− 1111 6
  7. HOẠT ĐỘNG NHÓM (5’) Hãy hoàn thiện bảng sau và so sánh kết quả ở các cột màu xanh và màu đỏ rồi rút ra nhận xét. DÃY 1 DÃY 2 a b c (a.b).c a.(b.c) a b a.b b.a 4 3 -2 -3 8 -2 -3 5 -2 -5 a b c a(b-c) ab - ac a b c a(b+c) a.b+a.c 5 7 3 -4 3 7 -6 15 5 -5 -6 2 7
  8. HOẠT ĐỘNG NHÓM (5’) DÃY 1 DÃY 2 a b c (a.b).c a.(b.c) a b a.b b.a 4 3 -2 -24 -24 4 3 12 12 -2 -3 5 30 30 -2 5 -10 -10 a b c a(b-c) ab - ac a b c a(b+c) a.b+a.c 5 7 3 20 20 -4 3 7 -40 -40 -6 15 5 -60 -60 -5 -6 2 20 20 8
  9. TIẾT 43 - §5: PHÉP NHÂN CÁC SỐ NGUYÊN
  10. I/ PHÉP NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU PHÉP NHÂN II/ PHÉP NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÁC SỐ CÙNG DẤU NGUYÊN III/ TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN CÁC SỐ NGUYÊN
  11. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN CÁC SỐ NGUYÊN Tính chất giao hoán: . = . 푻í풏풉 풉ấ풕 풌ế풕 풉ợ풑: . ( . ) = ( . ). 푻í풏풉 풉ấ풕 풏풉â풏 풗ớ풊 풔ố : . = . = 푻í풏풉 풉ấ풕 풑풉â풏 풑풉ố풊 đố풊 풗ớ풊 풑풉é풑 ộ풏품 풗à 풑풉é풑 풕풓ừ: 퐚. (퐛 + 퐜) = 퐚. 퐛 + 퐚. 퐜 a. (b – c) = a.b – a.c
  12. Lưu ý . = . = . = thì hoặc = hoặc =
  13. HOẠT ĐỘNG CÁ NHÂN Luyện tập 3/SGK-82 3 Tính một cách hợp lí: a) − . − . (− ) b) ퟒ . − ퟒ . (− ) Thêm c) 23 . ( - 25 ) + ( - 23) . 85
  14. HOẠT ĐỘNG CẶP ĐÔI (3’) Bài tập 9 – SGK/83 Công ty Ánh Dương có lợi nhuận ở mỗi tháng trong Quý I là − - 30 triệu đồng. Trong Quý II , lợi nhuận mỗi tháng của công ty là 70 triệu đồng. Sau 6 tháng đầu năm, lợi nhuận của công ty Ánh Dương là bao nhiêu tiền?
  15. 9. Công ty Ánh Dương có lợi nhuận ở mỗi tháng trong Quý I là − triệu đồng. Trong Quý II , lợi nhuận mỗi tháng của công ty là triệu đồng. Sau 6 tháng đầu năm, lợi nhuận của công ty Ánh Dương là bao nhiêu tiền? Sau 6 tháng đầu năm, lợi nhuận của công ty Ánh Dương là: − . + . = ( − ) = . ퟒ = (triệu đồng)
  16. Bài 8/SGK-83. Chọn từ “âm”, “dương” thích hợp cho (?) a)a) TíchTích baba sốsố nguyênnguyên âmâm làlà mộtmột sốsố nguyênnguyên âm(?) b)b) TíchTích haihai sốsố nguyênnguyên âmâm vớivới mộtmột sốsố nguyênnguyên dươngdương làlà mộtmột sốsố nguyênnguyên dương(?) c) Tích của một số chẵn các số nguyên âm là một số nguyên dương(?) (−= a)2n a 2n (a ; n N * ) d)d) TíchTích củacủa mộtmột sốsố lẻlẻ cáccác sốsố nguyênnguyên âmâm làlà mộtmột sốsố nguyênnguyên (?)âm (− a)2n++ 1 = − a 2n 1 (a ; n N * )
  17. Bài tập. Rút gọn các biểu thức sau: A =1 − 2 + 3 − 4 + 5 − 6 + ... + 2021 − 2022 + 2023 B =1 − 4 + 7 − 10 + ... + 307 − 310 + 313 C =+−−++−−+++1 2 3 4 5 6 7 8 9 ... 94 − 95 − 96 + 97 18
  18. Biểu thức A có: (2023− 1) :1 + 1 = 2023 (số hạng) A =1 − 2 + 3 − 4 + 5 − 6 + ... + 2021 − 2022 + 2023 A =+−++−++−+++−1 2 3 4 5 6 7 ... 2020 + 2021 +− 2022 + 2023 (1444444444444444444444444444442444444444) ( ) ( ) ( 444444444444444444443) ( ) 1011 SH A =11444442444443 + 1 + 1 + ... + 1 = 1012 1012 SH 19
  19. Bài tập 3/SGK-83: Tính ) . (− ퟒ) ) − . − . − . − . − + ) − . − . − . − − ퟒ.