Bài giảng Toán 6 (Cánh diều) - Tiết 45+46 - Tuần 20 - Bài 1: Thu thập, tổ chức, biểu diễn và xử lí dữ liệu (Tiết 4) - Trường THCS Tràng Cát

pptx 21 trang Minh Tâm 20/10/2025 220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 6 (Cánh diều) - Tiết 45+46 - Tuần 20 - Bài 1: Thu thập, tổ chức, biểu diễn và xử lí dữ liệu (Tiết 4) - Trường THCS Tràng Cát", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_6_canh_dieu_tiet_4546_tuan_20_bai_1_thu_thap.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán 6 (Cánh diều) - Tiết 45+46 - Tuần 20 - Bài 1: Thu thập, tổ chức, biểu diễn và xử lí dữ liệu (Tiết 4) - Trường THCS Tràng Cát

  1. TOÁN 6 Tập 2 Tuần 20 Bài 1: Thu thập, tổ chức, biểu diễn và xử lý dữ liệu – Tiết 4
  2. Hướng dẫn trò chơi hộp quà bí mật • Bấm vào cái hộp để đi đến câu hỏi tương ứng • Bấm vào nấp hộp (chỗ đánh số 1, 2, 3) để mở hộp quà nếu trả lời đúng • Bấm vào “GO HOME” để trở về trang hộp quà • Bấm vào hình tròn màu đỏ để đi đến bài mới
  3. ĐIỂM 10 1. Đối tượng thống kê là gì?
  4. ĐIỂM 10 2. Hãy cho biết tiêu chí thống kê? B. Dân số của mỗi A. Các quốc gia nước C. Một số quốc gia
  5. ĐIỂM 10 3. Hãy cho biết số quốc gia nào có số dân đông nhất? A. Hoa Kỳ B. Malaysia C. Việt Nam
  6. HƯỚNG DẪN TRÒ CHƠI 12 CON GIÁP MAY MẮN • Bấm vào hình tròn tâm của bánh xe để quay • Bấm vào hình tròn tâm của bánh xe để dừng lại • Bấm vào con giáp tương ứng để đi đến câu hỏi • Bấm vào con giáp tương ứng góc dưới bên phải để quay trở lại trang đầu trò chơi • Bấm vào “ĐỘI ?” (VÍ DỤ “ĐỘI 1”) để tính điểm cho đội có câu trả lời đúng
  7. ĐỘI 1 ĐỘI 4 121011758946321 121011758946321 ĐỘI 2 ĐỘI 5 121011758946321 121011758946321 ĐỘI 3 ĐỘI 6 121011758946321 121011758946321
  8. Các số cần điền theo thứ tự từ trên xuống là: 12; 8; 11; 8 11; 7; 10; 8 12; 7; 11; 8 12; 7; 10; 8
  9. Không chính xác Chính xác Giải
  10. a. Hãy nêu đối tượng thống kê? Dụng cụ học tập Số lượng dụng cụ học tập: bút, thước thẳng, compa và êke Dụng cụ học tập của 10 học sinh tổ Hai ở lớp 6E gồm bút, thước thẳng, compa và ê ke.
  11. b. Hãy nêu tiêu chí thống kê? 10 học sinh tổ Hai ở lớp 6E Các dụng cụ học tập Số lượng học sinh Số lượng dụng cụ học tập tương ứng.
  12. c. Hãy biểu diễn dữ liệu thống kế bằng hình ảnh? Bút / / / / / / / / / / / / / / / / / / Thước thẳng / / / / / / / / / / Compa / / / / / Ê ke / / // / / / / / Mỗi / tương ứng 1 chiếc
  13. Tổng số dụng cụ học tập là bao nhiêu? 33 23 318 42
  14. Hãy chọn đáp án Sai? Hình 5- Biểulà biểuđồ đồở lượngHình 5 mưacó lượng của địamưa điểmnhiều ở trong các thángHình 76, là8, biểu9 mà đồtừ lượng mưa của địa Nam bántháng cầu5 đến tháng 10 Bắc bán cầu vào mùa mưa nênđiểmHình ở5 Namlà biểu bánđồ cầu lượng mưa của Bắc bán cầu. - Biểu đồ ở Hình 6 có lượng mưa ít trong các tháng 6, 7, 8, 9 mà từ tháng 5 đến tháng 10 ở Nam bánHìnhcầu 5 vàolà biểumua đồkhô lượngnên Hình mưa6 củalà biểu địađồ lượng mưa của Nam bán cầu. điểm ở Bắc bán cầu HƯỚNG DẪN
  15. Tổng lượng xuất khẩu của năm mặt hàng trên là: 373 498 + 1 878 278 + 232 750 + 6 114 934 + 127 338 = 8 726 798 (tấn). Vậy tổng lượng xuất khẩu của năm mặt hàng trên là 8 726 798 tấn. a. Tính theo tấn tổng lượng xuất khẩu của năm mặt hang trên? 8 726 798 8 726 789 8 727 798 (tấn). (tấn). (tấn). HƯỚNG DẪN
  16. b) Tổng lượng xuất khẩu của bốn mặt hàng ngoài gạo là: 8 726 798 – 6 114 934 = 2 611 864 (tấn). Lượng gạo xuất khẩu nhiều hơn tổng lượng xuất khẩu của bốn mặt hàng còn lại là: 6 114 934 - 2 611 864 = 3 503 070 (tấn). Vậy lượng gạo xuất khẩu nhiều hơn tổng lượng xuất khẩu của bốn mặt hàng còn lại là 3 503 070 tấn. b) Lượng gạo xuất khẩu nhiều hơn tổng lượng xuất khẩu của bốn mặt hàng còn lại là bao nhiêu tấn? 3 503 070 tấn. 3 503 170 tấn. 3 503 071 tấn. HƯỚNG DẪN
  17. Thỏ, Kăng-gu-ru, Cáo. Thỏ, Kăng-gu-ru, Chó sói. Thỏ, Kăng-gu-ru, Voi.
  18. 50 năm 70 năm 51 năm Hướng dẫn
  19. c) Hãy cho biết động vật có tuổi thọ cao nhất? Thỏ, Kăng-gu-ru, Cáo. Thỏ, Kăng-gu-ru, Chó sói. Thỏ, Kăng-gu-ru, Voi.