Giáo án Toán Lớp 6 (Sách Cánh diều) - Đại số - Chương 1, Bài 3: Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên

docx 15 trang thuynga 26/08/2022 11403
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 6 (Sách Cánh diều) - Đại số - Chương 1, Bài 3: Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_lop_6_sach_canh_dieu_dai_so_chuong_1_bai_3_phep.docx

Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 6 (Sách Cánh diều) - Đại số - Chương 1, Bài 3: Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên

  1. Ngày dạy: Ngày soạn: Tiết theo KHBD: BÀI 3. PHẫP CỘNG, PHẫP TRỪ CÁC SỐ TỰ NHIấN Thời gian thực hiện: 2 tiết I. Mục tiờu: 1. Về kiến thức: - Chỉ ra được cỏc tớnh chất của phộp cộng cỏc số tự nhiờn, chỉ ra được cỏc thành phần trong phộp trừ (số bị trừ, số trừ, hiệu). - Áp dụng được phộp cộng, phộp trừ vào cỏc bài toỏn thực hiện phộp tớnh theo cỏch hợp lớ, tỡm số tự nhiờn x , giải cỏc bài toỏn thực tế cú sử dụng phộp cộng, phộp trừ. 2. Về năng lực: * Năng lực chung: - Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được cỏc nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp. - Năng lực giao tiếp và hợp tỏc: HS phõn cụng được nhiệm vụ trong nhúm, biết hỗ trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhúm để hoàn thành nhiệm vụ. * Năng lực đặc thự: - Năng lực giao tiếp toỏn học: HS phỏt biểu, nhận biết được số hạng, tổng trong phộp cộng; số bị trừ, số trừ, hiệu trong phộp trừ. HS phỏt biểu bằng lời và viết được cụng thức tổng quỏt cỏc tớnh chất của phộp cộng. HS trỡnh bày được bài toỏn tỡm x , bài toỏn tớnh nhẩm. - Năng lực tư duy và lập luận toỏn học, năng lực giải quyết vấn đề toỏn học, năng lực mụ hỡnh húa toỏn học: Thực hiện được cỏc thao tỏc tư duy so sỏnh, phõn tớch, tổng hợp, khỏi quỏt húa, để sử dụng linh hoạt trong cỏc bài toỏn thực hiện phộp tớnh, tớnh nhẩm, tỡm x ; Vận dụng cỏc phộp toỏn cộng, trừ cỏc số tự nhiờn để giải bài toỏn thực tế. 3. Về phẩm chất: - Chăm chỉ: Thực hiện đầy đủ cỏc hoạt động học tập một cỏch tự giỏc, tớch cực. - Trung thực: Thật thà, thẳng thắn trong bỏo cỏo kết quả hoạt động cỏ nhõn và theo nhúm, trong đỏnh giỏ và tự đỏnh giỏ. - Trỏch nhiệm: Hoàn thành đầy đủ, cú chất lượng cỏc nhiệm vụ học tập. II. Thiết bị dạy học và học liệu: 1. Giỏo viờn: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc mỏy chiếu.
  2. 2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhúm. III. Tiến trỡnh dạy học: Tiết 1: 1. Hoạt động 1: Mở đầu a) Mục tiờu: Gợi ý vào bài mới b) Nội dung: Đọc và quan sỏt vớ dụ mở đầu và cho biết quóng đường từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chớ Minh dài bao nhiờu ki- lụ - một? c) Sản phẩm: Tớnh được độ dài quóng đường từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chớ Minh. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung * GV giao nhiệm vụ học tập Cõu hỏi: Quóng đường từ Hà Nội đến Huế - GV nờu cõu hỏi và yờu cầu học sinh lắng khoảng 658km . Quóng đường từ Huế đến nghe và quan sỏt vào sỏch giỏo khoa. thành phố Hồ Chớ Minh dài hơn quóng đường từ Hà Nội đến Huế khoảng 394km . * HS thực hiện nhiệm vụ Hỏi quóng đường từ Hà Nội đến thành phố - HS tớnh quóng đường từ Huế đến thành phố Hồ Chớ Minh dài bao nhiờu ki- lụ - một? Hồ Chớ Minh. Trả lời - HS tớnh quóng đường từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chớ Minh Quóng đường từ Huế đến thành phố Hồ Chớ Minh là 658 394 1052 km * Bỏo cỏo, thảo luận Quóng đường từ Hà Nội đến thành phố Hồ - GV gọi HS trả lời cỏc cõu hỏi. Chớ Minh là 658 1052 1710 km - HS tớnh quóng đườngtừ Huế đến thành phố Hồ Chớ Minh. Sau đú tớnhquóng đường từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chớ Minh. - Cỏc HS khỏc quan sỏt, lắng nghe và nhận xột. * Kết luận, nhận định - GV nhận xột cỏc cõu trả lời của học sinh.
  3. + Quóngđườngtừ Hà Nội đến thành phố Hồ Chớ Minh dài 1710km . - GV đặt vấn đề vào bài mới: Trong bài toỏn trờn, để tớnh được quóng đường từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chớ Minh cỏc em đó thực hiện cỏc phộp tớnh cộng hai số tự nhiờn. Vậy trong bài học hụm nay, cụ và cỏc em cựng đi ụn lại phộp tớnh cộng, trừ số tự nhiờn và tỡm hiểu tớnh chất của chỳng. Cỏc em vào bài học hụm nay. 2. Hoạt động 2: Hỡnh thành kiến thức mới Hoạt động 2.1: Phộp cộng. a) Mục tiờu: HS ỏp dụng được tớnh chất của phộp cộng cỏc số tự nhiờn để thực hiện phộp tớnh một cỏch hợp lớ. b) Nội dung: - HS nhắc lại cỏc tớnh chất của phộp cộng cỏc số tự nhiờn. - HS ỏp dụng thực hiện phộp tớnh một cỏch hợp lớ. c) Sản phẩm: - Nhắc lại được tớnh chất của phộp cộng cỏc số tự nhiờn. - Thực hiện được phộp tớnh một cỏch hợp lớ trong vớ dụ 1. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung * GV giao nhiệm vụ học tập 1 1. Phộp cộng - GV nhắc lại phộp cộng cỏc số tự nhiờn, chỉ a b c lạiđõu là số hạng, đõu là tổng của phộp tớnh.    Số hạng Số hạng Tổng - GV yờu cầu HS nhắc lại tớnh chất của phộp cộng cỏc số tự nhiờn. - Tớnh chất của phộp cộng cỏc số tự nhiờn: * HS thực hiện nhiệm vụ 1 + Giao hoỏn: a b b a + Kết hợp: a b c a b c
  4. - HS nhắc lại cỏc tớnh chất của phộp cộng + Cộng với số 0: a 0 0 a a cỏc số tự nhiờn theo yờu cầu của giỏo viờn. * Bỏo cỏo, thảo luận 1 - HS nhắc lại tớnh chất của phộp cộng cỏc số tự nhiờn: + Tớnh chất giao hoỏn: Khi đổi chỗ cỏc số hạng trong một tổng thỡ tổng khụng thay đổi. + Tớnh chất kết hợp: Muốn cộng một tổng hai số với số thứ ba, ta cú thể cộng số thứ nhất với tổng của số thứ hai và số thứ ba. + Tớnh chất cộng với số 0: Bất kỡ số nào cộng với số 0 cũng bằng chớnh nú. - GV gọi HS nhận xột. * Kết luận, nhận định 1 - GV nhận xột và ghi lại tớnh chất bằng kớ hiệu trờn bảng. * GV giao nhiệm vụ học tập 2 Vớ dụ 1: Tớnh một cỏch hợp lớ - GV yờu cầu HS ỏp dụng cỏc tớnh chất vừa a) 89 76 24 nhắc lạiđểthực hiện phộp tớnh một cỏch hợp b) 65 97 35 lớ. Giải - GV: Gọi từng HS nờu cỏch làm, sau đú gọi a) HS lờn bảng thực hiện. 89 76 24 * HS thực hiện nhiệm vụ 2 89 76 24 - Cỏc HS thực hiện hoạt động cỏ nhõn. 89 100 189 - HS thực hiện quan sỏt, lắng nghe hướng b) dẫn, sau đú tiến hành làm bài. 65 97 35 * Bỏo cỏo, thảo luận 2 65 35 97 - HS nờu cỏch làm: 65 35 97 100 97 a) Sử dụng tớnh chất kết hợp: 197 89 76 24 89 76 24
  5. b) Sử dụng tớnh chất giao hoỏn → Tớnh chất kết hợp: 65 97 35 65 35 97 65 35 97 - 2 HS lờn bảng. - Cỏc HS quan sỏt vànhận xột. * Kết luận, nhận định 2 - GV nhận xột và kết luận. - GV lưuý: Do tớnh chất kết hợp nờn giỏ trị của biểu thức cú thể được tớnh theo a b c * Lưu ý: 15 / sgk một trong hai cỏch sau: a b c a b c Cỏch 1: a b c a b c a b c a b c Cỏch 2: a b c a b c * GV giao nhiệm vụ học tập 3 * Vận dụng 1: - GV yờu cầu HS đọc đề bài phần vận dụng Mẹ An mua cho An một bộ đồng phục học 1. sinh gồm ỏo sơ mi giỏ 125000 đồng, ỏo - GV: Số tiền mua đồng phục được tớnh như khoỏc giỏ 140000đồng, quần õu giỏ thế nào? 160000đồng. Tớnh số tiền mẹ An đó mua - GV gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời cõu hỏi. đồng phục cho An. - GV gọi 1 HS lờn bảng làm bài. Giải - GV yờu cầu cỏc HS khỏc suy nghĩ trỡnh bày Số tiền mẹ An đó mua đồng phục cho An là: vào vở. 125000 140000 160000 425000(đồng) * HS thực hiện nhiệm vụ 3 - HS thực hiện quan sỏt, lắng nghe và suy nghĩ cõu trả lời. - HS thực hiện hoạt động cỏ nhõn. * Bỏo cỏo, thảo luận 3 - HS suy nghĩ trả lời: Số tiền mua đồng phục bằng tổng số tiền mua ỏo sơ mi, mua ỏo khoỏc và mua quần õu.
  6. - HS khỏc lắng nghe và nhận xột. - Cỏc HS hoạt động theo cặp và trỡnh bày bài làm của mỡnh vào vở. * Kết luận, nhận định 3 - GV nhận xột và kết luận. Hoạt động 2.2: Phộp trừ a) Mục tiờu: HS vận dụng được phộp trừ hai số tự nhiờn để giải bài toỏn tỡm số tự nhiờn x . b) Nội dung: Nhắc lại phộp trừ hai số hai số tự nhiờn, xỏc định được số bị trừ, số trừ, hiệu, điều kiện để thực hiện được phộp trừ hai số tự nhiờn. c) Sản phẩm: HS thực hiện được cỏc bài toỏn tỡm số tự nhiờn x . d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung * GV giao nhiệm vụ học tập 1 2. Phộp trừ - GV nhắc lại phộp trừ của hai số tự nhiờn. a b c a b - GV yờu cầu HS chỉ ra số bị trừ, số trừ, hiệu.    Số bịtrừ Số trừ Hiệu - GV: Điều kiện để xảy ra phộp trừ hai số tự nhiờn a và b ? * HS thực hiện nhiệm vụ 1 - HS thực hiện quan sỏt, lắng nghe, suy nghĩ và trả lời cõu hỏi. - HS thực hiện nhiệm vụ cỏ nhõn. * Bỏo cỏo, thảo luận 1 - HS: Trong phộp trừa b c thỡ + a là số bị trừ. + b là số trừ. + c là hiệu.
  7. - HS: Muốn thực hiện được phộp trừ hai số tự nhiờn thỡ số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ. - Cỏc HS khỏc lắng nghe và nhận xột. * Kết luận, nhận định 1 - GV nhận xột và kết luận. * GV giao nhiệm vụ học tập 2 Vớ dụ 2.Tỡm số tự nhiờn x , biết: - GV yờu cầu HS làm vớ dụ 2 - Tỡm x . x 2015 2021 - GV: Muốn tỡm x ta làm như thế nào? Giải * HS thực hiện nhiệm vụ 2 x 2015 2021 x 2021 2015 - HS quan sỏt, suy nghĩ và trả lời cõu hỏi. x 6 - HS thực hiện nhiệm vụ cỏ nhõn. Vậy x 6 . * Bỏo cỏo, thảo luận 2 - 1 HS nờu cỏch làm: Muốn tỡm số tự nhiờn x , ta lấy tổng trừ đi số hạng đó biết. - 1 HS lờn bảng trỡnh bày. - HS dưới lớp hoạt động cỏc nhõn. - Cỏc HS khỏc nhận xột. * Kết luận, nhận định 2 - GV nhận xột và kết luận. - GV lưu ý: Cỏc bài tỡm x đều cú kết luận giỏ trị tỡm được. Và để bài làm trỡnh bày khoa học, mỗi phộp biến đổi HS nờn viết dấu bằng thẳng theo cột. * GV giao nhiệm vụ học tập 3 * Vận dụng 2: Tỡm số tự nhiờn x , biết: - GV yờu cầu HS quan sỏt và đọc yờu cầu 124 318 x 217 vận dụng 2. Giải - GV yờu cầu HS nờu trỡnh tự cỏc bước làm.
  8. - GV yờu cầu HS hoạt động theo nhúm, sau 124 318 x 217 2 phỳt suy nghĩ, đại diện cỏc nhúm lờn bảng 318 x 217 124 318 x 93 trỡnh bày. x 318 93 * HS thực hiện nhiệm vụ 3 x 225 - HS quan sỏt, suy nghĩ cỏch làm. Vậy x 225. - HS thực hiện phõn chia nhúm theo yờu cầu của GV. * Bỏo cỏo, thảo luận 3 - HS nờu cỏch làm: Ta làm qua hai bước: + Đầu tiờn coi 318 x là một giỏ trị x cần tỡm, ta làm phộp tớnh trừ: 217 124 . + Sau đú muốn tỡm x ta lấy 318 trừ đi kết quả vừa tỡm được. - Cỏc nhúm thảo luận tỡm cõu trả lời và cử đại diện lờn trỡnh bày. - Cỏc nhúm nhận xột chộo bài làm của nhau. * Kết luận, nhận định 3 - GV nhận xột và kết luận. Hướng dẫn tự học ở nhà: - Ghi nhớ tớnh chất của phộp cộng. - Xem lại cỏc vớ dụ đó sửa trờn lớp. - Chuẩn bị cỏc bài tập: Bài 1; 2; 3 (16 / sgk) Tiết 2: 3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Mục tiờu:Vận dụng được cỏc tớnh chất của phộp cộng cỏc số tự nhiờn, phộp trừ hai số tự nhiờn để làm cỏc bài tập trong sgk. b) Nội dung: Sửa cỏc bài tập1; 2; 3 trong sgk. c) Sản phẩm: - Vận dụng thành thạo phộp cộng, phộp trừ số tự nhiờn.
  9. - Vận dụng phộp trừ, phộp trừ số tự nhiờn giải cỏc bài toỏn trong thực tế. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung * GV giao nhiệm vụ học tập 1 * Luyện tập - GV yờu cầu lờn sửa bài 1 (16/ sgk) Dạng 1. Thực hiện phộp tớnh - GV gọi 4 HS lờn bảng, mỗi HS sửa mộtý. Bài 1. 16/ sgk - GV kiểm tra vở về nhà của cỏc HS. a) 127 39 73 127 73 39 100 39 139 - Cỏc HS dưới lớp hoàn thiện bài làm của mỡnh và theo dừi bài của cỏc bạn trờn bảng. b) - GV gọi HS nhận xột từng phần và nờu tớnh 135 360 65 40 chấtđóỏp dụng trong bài làm. 135 65 360 40 200 400 * HS thực hiện nhiệm vụ 1 600 - 4 HS lờn bảng thực hiện. c) - Cỏc HS khỏc theo dừi, quan sỏt và nhận xột. 417 17 299 417 17 299 * Bỏo cỏo, thảo luận 1 400 299 - Cỏc HS khỏcnhận xột và nờu tớnh chất mà bạn 101 đó ỏp dụng trong bài làm: d) a) Tớnh chất giao hoỏn → kết hợp. 981 781 29 981 781 29 b) Tớnh chất giao hoỏn → kết hợp. 200 29 229 c) d) Tớnh chất kết hợp. * Kết luận, nhận định 1 - GV nhận xột và kết luận. - GV lưu ý: Một số HS thực hiện phộp tớnh lần lượt từ trỏi qua phải vẫn là cỏch làm đỳng. Tuy nhiờn, HS nờn chọn cỏch tớnh nhanh, hợp lớ nhất. * GV giao nhiệm vụ học tập 2 Dạng 2. Tớnh nhẩm Bài 2. 16/ sgk a)
  10. - GV yờu cầu HS đọc đề bài 2: Cú thể tớnh nhẩm 79 65 79 21 44 tổng bằng cỏch tỏch một số hạng thành tổng của 79 21 44 hai số hạng khỏc. 100 44 144 - GV hướng dẫn HS (nếu HS chưa nắm được cỏch b) làm) thụng qua vớ dụ trong sgk: 996 45 996 4 41 89 35 89 11 24 996 4 41 89 11 24 1000 41 1041 100 24 124 c) - GV gọi 4 HS lờn bảng, mỗi HS sửa mộtý. 37 198 35 2 198 - GV kiểm tra vở về nhà của cỏc HS. 35 2 198 35 200 235 - Cỏc HS dưới lớp hoàn thiện bài làm của mỡnh và theo dừi bài của cỏc bạn trờn bảng. d) - GV gọi HS nhận xột từng phần . 3492 319 3492 8 311 3492 8 311 * HS thực hiện nhiệm vụ 2 3500 311 3811 - HS quan sỏt và lắng nghe đề bài. - HS quan sỏt và lắng nghe hướng dẫn của GV. - 4 HS lờn bảng trỡnh bày. - HS khỏc theo dừi và nhận xột. * Bỏo cỏo, thảo luận 2 - GV (cú thể) hướng dẫn: Số 89 cần cộng với11 đểđược số trũn trăm, vậy ta sẽ tỏch số 35về tổng cú chưa số hạng 11 35 11 24 . - Cỏc HS lờn bảng trỡnh bày. - Cỏc HS khỏc nhận xột. * Kết luận, nhận định 2 - GV nhận xột và kết luận. * GV giao nhiệm vụ học tập 3 Bài 3. 16/ sgk a)
  11. - GV yờu cầu HS đọc đề bài 3: Cú thể tớnh nhẩm 321 96 321 4 96 4 hiệu bằng cỏch thờm vào số bị trừ và số trừ cựng 325 100 225 một số thớch hợp. - GV hướng dẫn HS (nếu HS chưa nắm được cỏch b) làm) thụng qua vớ dụ trong sgk: 1454 997 1454 3 997 3 1457 1000 427 98 427 2 98 2 429 100 129 457 - GV gọi 4 HS lờn bảng, mỗi HS sửa mộtý. c) - GV kiểm tra vở về nhà của cỏc HS. 561 195 561 5 195 5 - Cỏc HS dưới lớp hoàn thiện bài làm của mỡnh 566 200 366 và theo dừi bài của cỏc bạn trờn bảng. - GV gọi HS nhận xột từng phần . d) * HS thực hiện nhiệm vụ 3 2572 994 2572 6 994 6 2578 1000 - HS quan sỏt và lắng nghe đề bài. 1578 - HS quan sỏt và lắng nghe hướng dẫn của GV. - 4 HS lờn bảng trỡnh bày. - HS khỏc theo dừi và nhận xột. * Bỏo cỏo, thảo luận 3 - GV (cú thể) hướng dẫn: Số 98 cần cộng với 2 để được số trũn trăm, nờn ta cũng cộng thờm 2 vào số bị trừ 427 : 427 98 427 2 98 2 - Cỏc HS lờn bảng trỡnh bày. - Cỏc HS khỏc nhận xột. * Kết luận, nhận định 3 - GV nhận xột và kết luận. * GV giao nhiệm vụ học tập 4 Dạng 3. Toỏn thực tế - GV yờu cầu HS đọc đề bài 4: (theo dừi SGK) Bài 4. 17/ sgk a)
  12. Cho bảng giờ tàu HP1 Hà Nội - Hải Phũng thỏng - Quóng đường từ ga Gia Lõm đến ga 10 năm 2020 như trong sgk trang 17 . Hải Dương là 57 5 52 km a) Hóy tớnh quóng đường từ ga Gia Lõm đến ga - Quóng đường từ ga Hải Dương đến Hải Dương, từ ga Hải Dương đến ga Hải Phũng. ga Hải Phũng là 102 57 45 km b) Hóy tớnh thời gian tàu đi từ ga Hà Nội đến ga b) Hải Dương, từ ga Hà Nội đến ga Hải Phũng. - Thời gian tàu đi từ ga Hà Nội đến ga c) Tàu dừng bao lõu ở ga Hải Dương? Ở ga Phỳ Hải Dương là Thỏi? 7h15 6h 1h15 d) Tớnh thời gian tàu thực chạy trờn quóng đường từ ga Gia Lõm đến ga Hải Phũng. - Thời gian tàu đi từ ga Hà Nội đến ga Hải Phũng là - GV chia lớp thành 2 nhúm thảo luận trả lời. 8h25 6h 2h25 - GV gọi đại diện nhúm lờn bảng trỡnh bày. c) (- GV cú thể hướng dẫn nếu cõu hỏi nào HS cỏc nhúm chưa cú cõu trả lời.) - Thời gian tàu dừngở ga Hải Dương là * HS thực hiện nhiệm vụ 4 7h20 7h15 5 - HS quan sỏt và lắng nghe đề bài. - Thời gian tàu dừngở ga Phỳ Thỏi là - HS nhận nhiệm vụ theo nhúm phõn cụng. 7h48 7h46 2 (- HS quan sỏt và lắng nghe hướng dẫn của GV.) d) - HS thảo luận trong nhúm. - Từ Ga Gia Lõm đến Ga Hải Phũng, - Mỗi nhúm cử đại diện lờn bảng trỡnh bày tàu lần lượtđi qua cỏc ga Cẩm Giang, - HS nhúm khỏctheo dừi và nhận xột bài của nhau. Hải Dương, Phỳ Thỏi, Thượng Lý và * Bỏo cỏo, thảo luận 4 thời gian dừng tại cỏc ga đú lần lượt là2 ;5 ;2 ;2 - GV (cú thể) hướng dẫn theo cỏc cõu hỏi: - Thời gian tàu chạy từ ga Gia Lõm + Quóng đường từ ga Gia Lõm đến ga Hải Dương đến ga Hải Phũng là: tớnh như thể nào? TL: Lấy quóng đường tại ga Hải Dương trừđi 8h25 6h16 2h9 129 quóng đường tại ga Gia Lõm. - Thời gian tàu thực chạy trờn quóng + Quóng đường từ ga Hải Dương đến ga Hải đường từ ga Gia Lõm đến ga Hải Phũng tớnh như thế nào? Phũng là 129 2 5 2 2 118 1h58
  13. TL: Lấy quóng đường tại ga Hải Phũng trừđi quóng đường tại ga Hải Dương. Là tổng quóngđường Hải Dương - Phỳ Thỏi; Phỳ Thỏi - Thượng Lý; Thượng Lý - Hải Phũng. + Thời gian tàu đi từ giữa cỏc ga được tớnh như nào? TL: lấy thời điểm đến ga cuối trừ đi thời điểm đi ở ga đầu tiờn. + Thời gian tàu dừngở mỗi ga tớnh như thế nào? TL: lấy thời điểm tàu đi trừ đi thời điểm tàu đến. + Tớnh thời gian tàu thực chạy như thế nào? TL: Bằng thời gian tàu đi từ ga đầu đến ga cuối trừ đi thời gian tàu dừng ở mỗi ga trong hành trỡnh đi. - Cỏc HS đại diện nhúmlờn bảng trỡnh bày. Trong quỏ trỡnh đại diện làm, cỏc thành viờn cú thể bổ sung và sửa bài. - Cỏc HS nhúm khỏc nhận xột. * Kết luận, nhận định 4 - GV nhận xột và kết luận. - GV nhắc lại cỏch tớnh quóngđường giữa cỏc ga tàu, thời gian tài chạy, thời gian thực chạy. 4. Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiờu: HS vận dụng phộp cộng, phộp trừ để giải cỏc bài toỏn trong thực tế. b) Nội dung: Giải bài toỏn thực tế trong phần nhiệm vụ. c) Sản phẩm: HS biết đọc dữ liệu dựa và bảng giờ tàu chạy: HS tớnh được quóng đường giữa cỏc ga, thời gian đi giữa cỏc ga tàu. d) Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ 1:
  14. - GV giao nhiệm vụ: HS khối 6 của trường A vào thứ hai, buổi sỏng học 5 tiết, mỗi tiết học 45 phỳt, thời gian chuyển tiết 5 phỳt, riờng học xong tiết hai, HS giải lao 15 phỳt. Tớnh tổng thời gian HS thực học trờn trường. - Hướng dẫn, hỗ trợ: GV giải đỏp thắc mắc của HS để hiểu rừ nhiệm vụ. - Yờu cầu: HS về thảo luận và trả lời vào tiết học sau. Giao nhiệm vụ 2: Yờu cầu HS thực hiện nhiệm vụ tự học theo cỏ nhõn. - Xem lại cỏc bài tập đó làm trong tiết học. - Làm cỏc bài tập 5;6 17 / sgk và cỏc bài tập trong sbt. - Tỡm hiểu Bài 4. Phộp nhõn, phộp chia cỏc số tự nhiờn. Phiếu bài tập số . Bài 1. Thực hiện phộp tớnh (tớnh nhanh nếu cú thể). a) 46 17 54 ; b) 86 357 14 ; c) 72 69 128; d) 135 360 65 40 ; e) 463 318 137 22; f) 20 21 22 29 30 . Bài 2. Tỡm x, biết: a) 7x 8 713; b) 19 5x 4; c) x 35 120 0 ; d) 124 118 x 217 ; e) 156 x 61 82 ; f) 146 x 315 401. Bài 3. Tớnh nhẩm. a) 57 96; b) 46 29 ; c) 997+37; d) 213 98; e) 321 96 ; f) 1354 997. Bài 4. Bỏc Tõm từ Mỏt-xcơ-va về đến Hà Nội lỳc 16 giờ ngày 10 thỏng 5 năm 2021(theo giờ Hà Nội). Chuyến bay tổng cộng hết 14 giờ (tức là lỳc đồng hồ ở Hà Nội chỉ 12 giờ thỡ đồng hồ Mỏt-xcơ-va chỉ 8 giờ). Bỏc Tõm khởi hành ở Mỏt-xcơ-va lỳc nào (theo giờ Mỏt- xcơ-va)? Hướng dẫn: Bài 1. a) 117; b) 457 ; c) 269; d) 600; e) 940; f) 275. Bài 2. a) x 103; b) x 3; c) x 155; d) x 25; e) x 13; f) x 60.
  15. Bài 3. a) 153; b) 75; c) 1034 ; d) 114 ; e) 225; f) 357. Bài 4.22 giờ ngày 9 thỏng 5 năm 2021.