Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn môn Địa lí Lớp 6 Sách Kết nối tri thức và cuộc sống - Năm học 2021-2022

docx 10 trang thanhhuong 19/10/2022 9480
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn môn Địa lí Lớp 6 Sách Kết nối tri thức và cuộc sống - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_day_hoc_cua_to_chuyen_mon_mon_dia_li_lop_6_sach_ket.docx

Nội dung text: Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn môn Địa lí Lớp 6 Sách Kết nối tri thức và cuộc sống - Năm học 2021-2022

  1. KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN (Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT•GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT) TRƯỜNG THCS THÁI THỊNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ HOÁ – SINH – ĐỊA Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN HỌC: ĐỊA LÍ, KHỐI LỚP: 6 BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC VÀ CUỘC SỐNG (Năm học 2021 • 2022) I. Đặc điểm tình hình 1. Số lớp: 08; Số học sinh: ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): 2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 03; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: Đại học: ; Trên đại học: Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt: ; Khá: ; Đạt: ; Chưa đạt: 3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú • La bàn. 1 1 Bài 9: Xác định phương hướng ngoài thực tế • Tranh về các hướng chính • Lược đồ địa hình tỉ lệ lớn. Bài 14: Thực hành: Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn 2 1 • Lát cắt địa hình và lát cắt địa hình đơn giản • Biếu đồ nhiệt độ. lượng mưa tại trạm Láng (Hà Nội). Bài 18: Thực hành: Phân tích biểu đồ nhiệt độ, 3 1 • Tranh Các đới khi hậu trên Trái Đắt lượng mưa Bài 26: Thực hành: Tìm hiểu môi trường tự nhiên 4 • Tranh ảnh, video về thiên nhiên của Hà Nội 1 địa phương • Tranh ảnh về tác động của con người tới môi trường tự Bài 30: Thực hành: Tìm hiểu mối quan hệ giữa con 5 1 nhiên và các giải pháp hợp lí để bảo vệ môi trường tự nhiên người và thiên nhiên địa phương 4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) STT Tên phòng Số lượng Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú 1 Không 1 Theo Thông tư số 20/2018/TT•BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.
  2. II. Kế hoạch dạy học2 Tuần Tiết Bài dạy Số tiết Yêu cầu cần đạt Nội dung điều chỉnh HỌC KÌ I Tuần 1 – 9: 1 tiết/tuần; Tuần 10 – 18: 2 tiết/tuần • Hiểu được tầm qua trọng của việc nắm vững các Học sinh tự đọc khái niệm cơ bản, các kĩ năng địa lí trong học tập và sinh hoạt. 1 1 Bài mở đầu 1 • Hiểu được ý nghĩa và sự lí thú môn địa lí mang lại. • Nêu được vai trò của địa lí trong cuộc sống, có cái nhìn khách quan về thế giới quan và giải quyết các vấn đề trong cuộc sống CHƯƠNG 1: BẢN ĐỒ - PHƯƠNG TIỆN THỂ HIỆN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT Bài 1: Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Tọa độ địa lí 2 2 Tiết 1. Hệ thống kinh, vĩ tuyến 2 • Biết được kinh tuyến, vĩ tuyến, kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc, các bán cầu. • Xác định được trên bản đồ và trên quả Địa Cầu: kinh tuyến gốc, xích đạo, các bán cầu • Hiểu và phân biệt được sự khác nhau giữa kinh tuyến và vĩ tuyến Bài 1: Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Tọa độ địa lí • Biết được khái niệm kinh độ, vĩ độ, toạ độ địa lí 3 3 Tiết 2. Kinh độ, vĩ độ và toạ độ địa 2 lí • Hiểu và phân biệt được sự khác nhau giữa kinh độ và kinh tuyến, giữa vĩ độ và vĩ tuyến • Ghi được tọa độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ. Bài 2: Bản đồ. Một số lưới kinh, vĩ • Hiểu được khái niệm bản đồ, các yếu tố cơ bản của bản 4 4 1 tuyến. Phương hướng trên bản đồ đổ. 2 Đối với tổ ghép môn học: khung phân phối chương trình cho các môn
  3. Tuần Tiết Bài dạy Số tiết Yêu cầu cần đạt Nội dung điều chỉnh • Nhận biết được một số lưới kinh, vĩ tuyến của bản đồ Học sinh tự học thế giới. • Nêu được sự cần thiết của bản đồ trong học tập và đời sống • Biết được tỉ lệ bản đổ là gì, các loại tỉ lệ bản đồ Bài 3: Tỉ lệ bản đồ. Tính khoảng 5 5 1 • Tính được khoảng cách trên thực tế dựa vào tỉ lệ cách thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ. bản đồ Bài 4: Kí hiệu và bảng chú giải bản đồ. Tìm đường đi trên bản đồ 6 6 Tiết 1. 2 1/ Kí hiệu và chú giải bản đồ. • Hiểu rõ khái niệm ký hiệu bản đồ là gì 2/ Đọc một số bản đồ thông dụng • Biết các loại ký hiệu được sử dụng trong bản đồ. Bài 4: Kí hiệu và bảng chú giải bản đồ. Tìm đường đi trên bản đồ 7 7 Tiết 2. 2 • Biết dựa vào bản đồ, bảng chú giải để tìm hiểu đặc 3/ Tìm đường đi trên bản đồ. điểm các đối tượng địa lý trên bản đồ 4/ Luyện tập và vận dụng • Biết cách đọc bản đồ, tìm đường đi ngoài thực địa. • Biết được thế nào là lược đồ trí nhớ. 8 8 Bài 5: Lược đồ trí nhớ 1 • Biết cách vẽ lược đồ trí nhớ đơn giản • Vẽ được một lược đồ trí nhớ đơn giản Học sinh tự học CHƯƠNG 2: TRÁI ĐẤT – HÀNH TINH CỦA HỆ MẶT 9 9 TRỜI 1 Bài 6: Trái Đất trong hệ Mặt Trời • Xác định được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Học sinh tự học Trời. • Mô tả được hình dạng, kích thước của Trái Đất Bài 7: Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả 10 10 2 Tiết 1: Chuyển động của tự quay • Mô tả được chuyển động tự quay quanh trục của Trái quanh trục của Trái Đất Đất.
  4. Tuần Tiết Bài dạy Số tiết Yêu cầu cần đạt Nội dung điều chỉnh Bài 7: Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả Tiết 2: Hệ quả của tự quay quanh • Trình bày được các hệ quả của chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất: hiện tượng ngày đêm luân 11 trục của Trái Đất 2 phiên nhau, giờ trên Trái Đất (giờ địa phương/giờ khu vực), sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến • So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất Bài 8: Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quả 11 12 2 Tiết 1: Chuyển động của Trái Đất Mô tả được chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời: quanh Mặt Trời hướng, thời gian, Bài 8: Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quả • Mô tả được hiện tượng mùa: mùa ở các vùng vĩ độ và 13 Tiết 2: Hệ quả của Trái Đất quanh 2 Mặt Trời các bán cầu. • Trình bày được hiện tượng ngày đêm đài ngắn theo mùa và theo vĩ độ. • Biết cách xác định được phương hướng ngoài thực tế Bài 9: Xác định phương hướng dựa vào la bàn hoặc quan sát các hiện tượng tự nhiên 12 14 1 ngoài thực tế • Xác định được phương hướng ngoài thực tế dựa Học sinh tự làm vào la bàn hoặc quan sát các hiện tượng tự nhiên CHƯƠNG 3: CẤU TẠO CỦA TRÁI ĐẤT. VỎ TRÁI ĐẤT 15 Bài 10: Cấu tạo của Trái Đất. Các 1 • Trình bày được cấu tạo 3 lớp của Trái Đất. mảng kiến tạo • Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau Bài 11: Quá trình nội sinh và quá • Phân biệt được quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh. 13 16 trình ngoại sinh. Hiện tượng tạo 1 • Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội núi sinh và quá trình ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi
  5. Tuần Tiết Bài dạy Số tiết Yêu cầu cần đạt Nội dung điều chỉnh • Trình bày được nguyên nhân hình thành núi lửa, cấu tạo của núi lửa, biểu hiện trước khi núi lửa phun trào và hậu quả do núi lửa gây ra. • Trình bày được thế nào là động đất, nguyên nhân gây 17 Bài 12: Núi lửa và động đất 1 ra động đất, dấu hiệu trước khi xảy ra động đất và hậu quả do động đất gây ra. • Biết tìm kiếm thông tin về các thảm hoạ thiên Học sinh tự học nhiên do động đất và núi lửa gây ra. • Biết cách ứng phó khi có núi lửa và động đất Bài 13: Các dạng địa hình chính trên Trái Đất. Khoáng sản 14 18 2 Tiết 1: Các dạng địa hình chính Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất. trên Trái Đất Bài 13: Các dạng địa hình chính trên Trái Đất. Khoáng sản 19 Tiết 2: Khoáng sản 2 • Kể được tên một số loại khoáng sản. • Có ỷ thức bảo vệ và sử dụng tiết kiệm nguồn tài nguyên khoáng sản Bài 14: Thực hành: Đọc lược đồ Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình 15 20 địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình 1 đơn giản đơn giản CHƯƠNG 4: KHÍ HẬU VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU Bài 15: Lớp vỏ khí của Trái Đất. Khí áp và gió 21 Tiết 1 3 1/ Thành phần của không khí • Hiểu đuợc vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic trong khí quyển. 2/ Các tầng khí quyển • Mô tả được các tầng khí quyển, đặc điểm chính của tầng đổi lưu và tầng bình lưu. Bài 15: Lớp vỏ khí của Trái Đất. 16 22 Khí áp và gió 3 • Kể được tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một sổ khối khí.
  6. Tuần Tiết Bài dạy Số tiết Yêu cầu cần đạt Nội dung điều chỉnh Tiết 2. • Trình bày được sự phân bố các đai khí áp trên Trái 2/ Các khối khí Đất. 3/ Khí áp và các đai khí áp. • Biết cách sử dụng khí áp kế. • Có ý thức bảo vệ bầu khí quyển và lớp ô-dôn Bài 15: Lớp vỏ khí của Trái Đất. Khí áp và gió Tiết 3. 23 3 4/ Gió. Các loại gió thổi thường • Trình bày được các loại gió thổi thuờng xuyên trên xuyên trên Trái Đất Trái Đất. 5/ Luyện tập và vận dụng • Trình bày được thông tin về sản xuất điện gió Bài 16: Nhiệt độ không khí. Mây 17 24 và mưa 2 • Trình bày được sự thay đồi nhiệt độ không khí Tiết 1. Nhiệt độ không khí trên bể mặt Trái Đất theo vĩ độ. Bài 16: Nhiệt độ không khí. Mây và mưa 25 Tiết 2. Mây và mưa 2 • Mô tả được hiện tượng hình thành mây và Học sinh tự học mưa. • Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế 18 26 Kiểm tra cuối kì I 2 27 Kiểm tra cuối kì I 2 Tuần Tiết Bài dạy Số tiết Yêu cầu cần đạt Nội dung điều chỉnh HỌC KÌ II Tuần 19 – 27: 2 tiết/tuần; Tuần 28 – 35: 1 tiết/tuần Bài 17: Thời tiết và khí hậu. Biến 19 28 đổi khí hậu 3 Tiết 1: Thời tiết và khí hậu. Phân biệt được thời tiết và khí hậu. Bài 17: Thời tiết và khí hậu. Biến 29 đổi khí hậu 3 Tiết 2: Các đới khí hậu. Trình bày được khái quát đặc điềm của một trong các đới khí hậu trên Trái Đất.
  7. Tuần Tiết Bài dạy Số tiết Yêu cầu cần đạt Nội dung điều chỉnh Bài 17: Thời tiết và khí hậu. Biến đổi khí hậu 20 30 Tiết 3: Biến đổi khí hậu. 3 • Nêu được một số biểu hiện của biến đồi khí hậu. • Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và biến đổi khí hậu Bài 18: Thực hành: Phân tích biểu • Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa. 31 1 • Xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của đồ nhiệt độ, lượng mưa một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới CHƯƠNG 5: NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT 21 32 Bài 19: Thủy quyển và vòng tuần 1 • Kể tên được các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển. hoàn của nước • Mô tả được vòng tuần hoàn lớn của nước. Học sinh tự học • Có ỷ thức sử dụng hợp lí và bảo vệ tài nguyên nước Bài 20: Sông và hồ. Nước ngầm và băng hà Tiết 1: Sông và hồ • Mô tả được các bộ phận của một dòng sông lớn, mối 33 2 quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông. • Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng Học sinh tự học hợp nước sông, hồ. Bài 20: Sông và hồ. Nước ngầm và băng hà 22 34 Tiết 2: Nước ngầm và băng hà 2 • Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. • Có ý thức sử dụng hợp lí và bảo vệ nước sông, hồ, nước ngầm và băng hà Bài 21: Biển và đại dương Tiết 1. 35 1/ Đại dương thế giới 2 • Xác định được trên bản đồ các đại dương thế giới. 2/ Độ muối, nhiệt độ của nước • Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ, độ muối giữa Học sinh tự học biển vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. Bài 21: Biển và đại dương 23 36 2 Tiết 2.
  8. Tuần Tiết Bài dạy Số tiết Yêu cầu cần đạt Nội dung điều chỉnh 3/ Một số dạng vận động của biển • Trình bày được các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng và đại dương. biển 4/ Luyện tập và vận dụng CHƯƠNG 6: ĐẤT VÀ SINH VẬT TRÊN TRÁI ĐẤT 37 Bài 22: Lớp đất trên Trái Đất 2 Tiết 1: Các tầng đất. Thành phần Nêu được các tầng đất và các thành phần chinh của của đất đất. Bài 22: Lớp đất trên Trái Đất Tiết 2: Các nhân tố hình thành • Trình bày được một số nhàn tố hình thành đất. 24 38 đất. Một số loại đất 2 • Kể được tên và xác định được trên bản đồ một số nhóm đất điền hình trên Trái Đất. • Có ỷ thức sử dụng hợp lí và bảo vệ đất. • Nêu được ví dụ vể sự đa dạng của thế giới sinh vật Học sinh tự học ở lục địa và đại dương. 39 Bài 23: Sự sống trên Trái Đất 1 • Yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ sự đa dạng của sinh vật trên Trái Đất • Trình bày được đặc điềm cùa rừng nhiệt đới 25 40 Bài 24: Rừng nhiệt đới 1 • Có ý thức bảo vệ rừng • Nêu được đặc điểm của các đới thiên nhiên trên Trái Bài 25: Sự phân bố các đới thiên Đất. 41 1 nhiên trên Trái Đất • Xác định được trên bản đổ sự phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất. Bài 26: Thực hành: Tìm hiểu môi • Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và 26 42 trường tự nhiên địa phương 2 Tiết 1: Hướng dẫn thực hành tham quan địa phương. • Yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ thiên nhiên Bài 26: Thực hành: Tìm hiểu môi 43 trường tự nhiên địa phương 2 Tiết 2: Báo cáo thực hành • Trình bày được một số đặc điểm của môi trường tự nhiên tại nơi ở
  9. Tuần Tiết Bài dạy Số tiết Yêu cầu cần đạt Nội dung điều chỉnh • Yêu thiên nhiên, có thái độ tích cực trong bảo vệ môi trường 27 44 Kiểm tra giữa kì II 2 45 Kiểm tra giữa kì II 2 CHƯƠNG 7: CON NGƯỜI VÀ THIÊN NHIÊN Bài 27: Dân số và sự phân bố dân 28 46 cư trên thế giới 2 Tiết 1: Dân số thế giới. Sự phân • Biết được số dân trên thế giới. Trình bày và giải thích bố dân cư được đặc điềm phân bố dàn cư trên thế giới. • Đọc được biểu đồ quy mô dân số thế giới. Bài 27: Dân số và sự phân bố dân cư trên thế giới 29 47 2 Tiết 2: Tìm hiểu một số thành phố • Xác định được trên bản đồ một số thành phố đông dân đông dân trên thế giới trên thế giới Bài 28: Mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên 30 48 2 Tiết 1: Tác động của thiên nhiên • Nêu được các tác động của thiên nhiên lên hoạt động đến con người sản xuất và sinh hoạt của con người. Bài 28: Mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên 31 49 2 Tiết 2: Tác động của con người • Trình bày được những tác động chủ yếu của con người đến thiên nhiên tới thiên nhiên Trái Đất • Nêu được ý nghĩa của việc bảo vệ tự nhiên và khai Bài 29: Bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên thiên nhiên vì sự phát thác thông minh các tài nguyên triển bền vững. 32 50 1 thiên nhiên vì sự phát triển bền • Thấy được trách nhiệm và có hành động cụ thể để bảo vững vệ tự nhiên và khai thác thông minh tài nguyên ở địa phương Bài 30: Thực hành: Tìm hiểu mối • Biết được mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên 33 51 quan hệ giữa con người và thiên 1 ở địa phương. nhiên địa phương Học sinh tự học
  10. Tuần Tiết Bài dạy Số tiết Yêu cầu cần đạt Nội dung điều chỉnh • Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương 34 52 Ôn tập học kì II 2 35 53 Ôn tập học kì II 2 (1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề/chuyên đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục. (2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài học/chủ đề/chuyên đề. (3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt theo chương trình môn học: Giáo viên chủ động các đơn vị bài học, chủ đề và xác định yêu cầu (mức độ) cần đạt. Kiểm tra, đánh giá định kì Bài kiểm tra, Thời gian Thời điểm Yêu cầu cần đạt Hình thức đánh giá (1) (2) (3) (4) • Giúp học sinh ôn tập, củng cố những kiến thức từ đầu học kì đến thời gian kiểm tra. Giữa kì I 90 phút Tuần 9 Viết trên giấy • Rèn luyện cho học sinh kĩ năng hệ thống, đối chiếu, so sánh, làm bài. • Giáo dục học sinh ý thức tự giác, trung thực, nghiêm túc. • Giúp học sinh ôn tập, củng cố những kiến thức toàn bộ học kì. Cuối kì I 90 phút Tuần 18 • Rèn luyện cho học sinh kĩ năng hệ thống, đối chiếu, so sánh, làm bài. Viết trên giấy • Giáo dục học sinh ý thức tự giác, trung thực, nghiêm túc. • Giúp học sinh ôn tập, củng cố những kiến thức từ đầu học kì đến thời gian kiểm tra. Giữa kì II 90 phút Tuần 27 Viết trên giấy • Rèn luyện cho học sinh kĩ năng hệ thống, đối chiếu, so sánh, làm bài. • Giáo dục học sinh ý thức tự giác, trung thực, nghiêm túc. • Giúp học sinh ôn tập, củng cố những kiến thức toàn bộ học kì. Cuối kì II 90 phút Tuần 35 • Rèn luyện cho học sinh kĩ năng hệ thống, đối chiếu, so sánh, làm bài. Viết trên giấy • Giáo dục học sinh ý thức tự giác, trung thực, nghiêm túc. (1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá. (2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá. (3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình). (4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án học tập.