Bài giảng Hóa học 6 Sách Cánh diều - Chủ đề 5 - Bài 9: Một số lương thực, thực phẩm thông dụng

pptx 25 trang thanhhuong 10/10/2022 11060
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học 6 Sách Cánh diều - Chủ đề 5 - Bài 9: Một số lương thực, thực phẩm thông dụng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxgiao_an_hoa_hoc_6_sach_canh_dieu_chu_de_5_bai_9_mot_so_luong.pptx
  • mp4Khởi động_Lương thực-thực phẩm_360p.mp4
  • wmvVai trò của các chất dinh dưỡng.wmv

Nội dung text: Bài giảng Hóa học 6 Sách Cánh diều - Chủ đề 5 - Bài 9: Một số lương thực, thực phẩm thông dụng

  1. CHỦ ĐỀ 5 – BÀI 9 MỘT SỐ LƯƠNG THỰC – THỰC PHẨM THÔNG DỤNGNhóm V1.1 KHTN
  2. AI NHANH HƠN? Luật chơi: Bước 1: Mỗi HS viết 2 nội dung “con đã biết” và 2 nội dung “con muốn biết” về lương thực – thực phẩm vào phiếu học tập KWL. Bước 2: 2.1. Gọi HS theo hình thức ngẫu nhiên, mỗi HS chỉ trình bày 1 nội dung. HS trình bày sau không trùng nội dung với HS trước. 2.2. Các HS còn lại dùng bút màu đỏ đánh dấu nội dung trùng và bút màu xanh bổ sung nội dung chưa có vào PHT KWL.
  3. Trò chơi “Nhanh mắt nhanh tay”
  4. LUẬT CHƠI + Trong thời gian 2 phút, các đội chơi sẽ quan sát hình ảnh chạy trên màn hình và ghi lại tên các thức ăn hàng ngày của chúng ta. + Mỗi phương án đúng sẽ được 10 điểm. + Đội chiến thắng là đội có số điểm cao nhất.
  5. ĐÁP ÁN 1. Ngô 6. Cà rốt 11. Cam 16. Gạo 2. Thịt bò 7. Thịt cá hồi 12. Trứng 17. Thịt hàu 3. Cà chua 8. Bột mì 13. Táo 18. Rau dền 4. Pho mai 9. Rau cải 14. Sữa tươi 19. Thịt gà 5. Khoai lang 10. Rau muống 15. Thịt tôm 20. Lạc
  6. Sắp xếp các loại thức ăn ở trên vào nhóm phù hợp vào phiếu HT nhóm và giải thích LƯƠNG THỰC THỰC PHẨM Thịt bò Cà rốt Sữa tươi Ngô Khoai lang Thịt gà Rau dền Pho mai Thịt hàu Táo Lạc Gạo Bột mì Thịt tôm Cam Trứng Thịt cá hồi Cà chua Rau cải Rau muống
  7. Sắn Gạo MỘT SỐ LƯƠNG THỰC - Thành phần chủ yếu có trong lương thực là chất bột. Đây là cung cấp chính năng lượng trong khẩu phần ăn. Lúa mì Ngô - Ngoài ra trong lương thực còn chứa một số vitamin . Khoai tây Khoai lang Thế nào là lương thực?
  8. MỘT SỐ THỰC PHẨM Lipit Cung cấp các chất dinh dưỡng cho cơ thể như: + Chất đạm (prôtêin). Thực phẩm giàu chất đạm Thực phẩm giàu chất béo + Chất béo (lipit). + Chất bột, đường (cacbohydrat). + Vitamin và muối khoáng. + Chất xơ, Thực phẩm giàu chất bột, Thực phẩm giàu vitamin Thế nào là thực phẩm? đường và muối khoáng
  9. HOẠT ĐỘNG NHÓM – cặp đôi Yêu cầu: Quan sát H9.2, tìm hiểu nội dung trong sách giáo khoa mục II trang 53 và thảo luận nhóm hoàn thành bảng trong PHT cá nhân. + Dãy 1,3: Tìm hiểu về chất bột, đường và chất béo. + Dãy 2,4: Tìm hiểu về chất béo và vitamin, muối khoáng.
  10. SƠ ĐỒ DI CHUYỂN 1 2 3 1 4 2 3 4
  11. HOẠT ĐỘNG NHÓM MẢNH GHÉP – thời gian 5 phút Yêu cầu: Từng thành viên trong nhóm chia sẻ phần tìm hiểu của mình cho các thành viên khác trong nhóm, thống nhất ý kiến và hoàn thành phiếu học tập.
  12. Nêu vai trò của lương thực – thực phẩm.
  13. HOẠT ĐỘNG NHÓM Ở NHÀ Yêu cầu: Quan sát thực tế, tìm hiểu tính chất của một số lương thực – thực phẩm, thảo luận nhóm và hoàn thành phiếu học tập.
  14. Tính chất, cách sử dụng và cách bảo quản của một số loại lương thực – thực phẩm Tên lương thực – Tính chất Cách sử dụng Cách bảo quản thực phẩm Thịt lợn Tươi sống Nấu chín Trong tủ lạnh; sấy khô; hun khói Gạo Dẻo, bùi Nấu chín Phơi khô Sữa bò Tươi sống Dùng khi còn tươi Trong tủ lạnh; lên men Rau muống Tươi sống Dùng khi còn tươi Trong tủ lạnh Lạc Bùi, béo Nấu chín Phơi khô
  15. Tên lương thực – Tính chất Cách sử dụng Cách bảo quản thực phẩm Thịt lợn Tươi sống Nấu chín Trong tủ lạnh; sấy khô; hun khói Gạo Dẻo, bùi Nấu chín Phơi khô Sữa bò Tươi sống Dùng khi còn tươi Trong tủ lạnh; lên men Rau muống Tươi sống Dùng khi còn tươi Trong tủ lạnh Lạc Bùi, béo Nấu chín Phơi khô Tính chất của lương thực – thực phẩm?
  16. Cách bảo quản lương thực – thực phẩm - Để nơi khô ráo, thoáng mát. - Làm khô (phơi khô, sấy khô), hun khói. - Để lạnh hoặc đông lạnh. - Ướp muối - Muối chua - Chế biến thức ăn để bảo quản được lâu hơn. -
  17. CỦNG CỐ 1. Hình thức: HS làm việc cá nhân. 2. Nhiệm vụ: - Viết 3 nội dung con ấn tượng nhất trong giờ học vào mục con đã học được trong PHT KWL. - Tóm tắt nội dung bài học dưới dạng sơ đồ tư duy.
  18. VẬN DỤNG 1. Tìm hiểu về những mặt tốt và mặt xấu của lipid đối với sức khỏe con người. Xây dựng được thực đơn 1 ngày cho bản thân mình. 2. Nêu một số cách bảo quản lương thực – thực phẩm ở gia đình em.