Bài giảng Toán 6 (Cánh diều) - Bài 3: Phép cộng, phép trừ phân số - Trường THCS Đông Hải

pptx 21 trang Minh Tâm 18/10/2025 140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 6 (Cánh diều) - Bài 3: Phép cộng, phép trừ phân số - Trường THCS Đông Hải", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_6_canh_dieu_bai_3_phep_cong_phep_tru_phan_so.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán 6 (Cánh diều) - Bài 3: Phép cộng, phép trừ phân số - Trường THCS Đông Hải

  1. CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC!
  2. KHỞI ĐỘNG 1 Thái Bình Dương bao phủ khoảng bề mặt Trái Đất, Đại 3 1 Tây Dương bao phủ khoảng bề mặt Trái Đất. 5 Thái Bình Dương và Đại Tây Dương bao phủ khoảng bao nhiêu phần bề mặt Trái Đất? Thái Bình Dương bao phủ nhiều hơn Đại Tây Dương bao nhiêu phần bề mặt Trái Đất?
  3. BÀI 3 PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
  4. I. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ 1 Quy tắc cộng hai phân số 2 Tính chất của phép cộng phân số
  5. 1. Quy tắc cộng hai phân số Thực hiện cộng hai phân số sau: 1Em5 hãy nhắc lại quy tắc cộng−1hai5phân số a) + b) + 7cùng7 mẫu đã họcGiảiở:tiểu học? 7 7 1 5 1+5 6 −1 5 −1+5 4 a) + = = b) + = = 7 7 7 7 7 7 7 7
  6. Quy tắc cộnghai phân số cùngmẫu Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu số ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu: + = + − − + VD: + = =
  7. 11 5 HĐ1 Tính + −9 −6 Bước 1: Quy đồng mẫu hai phân số 11 −11 5 −5 = và = ; BCNN(9, 6) = 18 −9 9 −6 6 11 −11.2 −22 5 −5.3 −15 = = và = = −9 9.2 18 −6 6.3 18
  8. 11 5 HĐ1 Tính + −9 −6 Bước 2: Cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung: −22 −15 −22+ −15 −37 Ta có: + = = 18 18 18 18 11 5 −37 Vậy + = −9 −6 18
  9. Quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta quy đồng mẫu những phân số đó rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung.
  10. Luyện tập 1. Tính: −3 2 −4 2 2 −3 a) + ; b) + c) + ; 7 7 9 −3 7 7 Giải −3 2 −4 2 2 −3 a) + b) + c) + 7 7 9 −3 7 7 −3+2 −4 −2 −4.1 −2.3 2 + (−3) = = + = + = 7 9 3 9.1 3.3 7 −1 = −1 7 −4 −6 −4+(−6) = = + = 7 9 9 9 −10 = 9
  11. 2. Tính chất của phép cộng phân số - Tính chất giao hoán: a c c a + = + b d d b - Tính chất kết hợp: a c e a c e ()()+ + = + + b d f b d f - Cộng với số 0 a a a +00 = + = b b b
  12. Luyện tập 2. Tính một cách hợp lí: −5 4 7 −2 3 −3 13 a) + + ; b) + + + . 9 11 11 5 8 5 8 Giải: −5 4 7 −2 3 −3 13 a) + + b) + + + 9 11 11 5 8 5 8 −5 4 7 −2 −3 3 13 = + + = + + + 9 11 11 5 5 8 8 −5 −5 −5 16 = + 1 = = + = −1 + 3 = 2 9 9 5 8
  13. LUYỆN TẬP
  14. 9 51 4− 49 Bài tập 1. a) x −= b)3x −= 62 15 15 Giải: 51 4− 49 a) x −= b)3x −= 62 15 15 15 −49 4 x =+ 3x =+ 26 15 15 35 −45 x =+ 3x = 66 15 4 3x=− 3 x = 3 x=− 3:3 4 Vậy x = x1=− 3 Vậy x1=−
  15. VẬN DỤNG
  16. HOẠT ĐỘNG NHÓM 4 - Yêu cầu: Hoàn thành các bài tập 1, 2, 3 ra phiếu. - Thời gian: 10 phút.
  17. 1. Biểu đồ cột kép ở hình dưới đây cho biết dân số của xã A và xã B trong ba năm 2016, 2017, 2018. a) Tính tổng số dân của xã A trong ba năm 2016; 2017; 2018. b) Vào năm 2018 xã nào có ít dân hơn? c) Tính tổng số dân của hai xã A và B năm 2017.
  18. 2. Biểu đồ cột kép hình dưới cho biết số sản phẩm của hai tổ sản xuất trong bốn quý trong năm. Quan sát biểu đồ và hoàn thành số liệu trong bảng dưới đây: Số sản phẩm 600 540 490 480500 Tổ 1 Tổ 2 500 450 450 420 400 400 Quý I 300 Quý II 200 Quý III 100 Quý Quý IV 0 Quý I Quý II Quý III Quý IV Tổ 1 Tổ 2
  19. 3. Một cửa hàng điện lạnh thống kê số máy điều hòa và quạt hơi nước bán được trong ba tháng 6, 7, 8 bằng biểu đồ cột kẹp dưới đây Số lượng (chiếc) a) Tính tổng số mãy điều hòa bán được trong ba tháng 6, 7, 8. 350 320 b) Số máy quạt hơi nước bán được 300 285 250 260 trong tháng 7 nhiều hơn tháng 8 là 250 240 200 bao nhiêu chiếc? 200 c) Tháng có số lượng điều hòa và 150 quạt hơi nước bán ra nhiều nhất là 100 tháng nào? 50 0 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng Điều hòa Quạt hơi nước
  20. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ - Đọc lại toàn bộ nội dung bài đã học. - Học thuộc quy tắc cộng phân số cùng mẫu, khác mẫu và các tính chất của phép cộng phân số. - Hoàn thành BT1, BT2, BT4 (SGK/38). - Đọc trước phần II. Phép trừ phân số.