Bài giảng Toán Lớp 6 (Sách Cánh diều) - Đại số - Chương 2, Bài 1: Số nguyên âm

pptx 29 trang thuynga 26/08/2022 9080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 6 (Sách Cánh diều) - Đại số - Chương 2, Bài 1: Số nguyên âm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_6_sach_canh_dieu_dai_so_chuong_2_bai_1_so.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 6 (Sách Cánh diều) - Đại số - Chương 2, Bài 1: Số nguyên âm

  1. TOÁN 6 Chương 1: Số tự nhiên Chương 2: Số nguyên Chương 3: Hình học trực quan . . . . . .
  2. Số nguyên âm CHỦ ĐỀ 1 CHỦ Chương 2: CHỦ ĐỀ ĐỀ 3 SỐ NGUYÊN 2 Các phép tính Tập hợp các số với số nguyên nguyên CHỦ ĐỀ 10 Thực hành và trải nghiệm
  3. Số nguyên âm CHỦ Bài ĐỀ 1 1 -4 -3 -2 -1
  4. 17 18 19 20 2oC – 1oC – 2oC 0oC 21 22 23 24 o o 1 C – 2oC – 6 C – 7oC Các số trên có gì đặc biệt ?
  5. * KếtLưu luận ý: : - 5Các là số số nguyên -1, -2, -3, âm, đọc là cáclà: âmsố nguyên năm hoặc âm .trừ năm. Âm- Số ba nguyên được viết âm là được -3. nhận biết bằng dấu “-” ở trước số tự nhiên khác 0.
  6. Ví dụ: a) Đọc các số sau: -17 ; -28 ; -84. âm (trừ) mười bảy; âm (trừ) hai mươi tám; âm (trừ) tám mươi tư b) Viết các số sau: âm chín; trừ mười ba; âm bốn trăm ba mươi hai. -9 -13 -432 c) Số nào là số nguyên âm, số nào không là số nguyên âm trong các số sau: -7; 0; 6?
  7. 11 a)a) ĐọcĐọc sốsố :: -54-54 b)b) ViViếếtt số:số: âmâm chchínín mươimươi
  8. Ví dụ: 19 23 – 2oC – 6oC Đọc là: âm hai Đọcđộ C là: .
  9. Ví dụ: Một thị trấn 2nhỏViết ở gần số nguyên Thành âm phố biểu Rốt-téc-đam thị độ cao của (Rotterdam, Hà Lan) là một vùngtàu ngầmđất dưới so với mực mực nước nước biểnbiển, xấpbiết xỉtàu 7m. Ta nói độ cao trung bìnhngầm của đangvùng ở đấtvị trí đó dưới là –7mmực nước biển 20m
  10. Ví dụ: Hoa nợ Sơn 150 000 đồng, ta có thể nói Hoa có – 150.000 đồng. Khi báo cáo kết quả doanh thu, nếu bị lỗ 40.000.000 ta có thể nói lợi nhuận là – 40.000.000 đồng.
  11. Ví dụ: Nhà toán học Py - ta – go (Pythagoras) sinh năm – 570, nghĩa là ông sinh năm 570 trước Công nguyên.
  12. TRÒ CHƠI: VÒNG QUAY KÌ DIỆU q Sẽ có 4 đội tham gia trả lời các câu hỏi. q Sau khi Giáo viên chiếu cau hỏi thì các đội lần lượt giành quyền trả lời. q Đội nào trả lời đúng sẽ được quay vòng quay may mắn và có số điểm tương ứng. q Sau khi kết thúc đội nào nhiều điẻm hơn sẽ là đội chiến thắng.
  13. Ø Câu 1: -9 đọc là? ü Đáp án: âm chín
  14. 15 14 16 13 17 12 18 11 19 10 20 9 21 8 22 7 23 6 24 5 25 4 25 3 26 48 27 47 27 46 28 45 29 44 30 43 31 42 32 41 33 40 34 39 35 38 36 37
  15. Ø Câu 2: Hãy viết số : trừ hai mươi ba? ü Đáp án: -23
  16. 15 14 16 13 17 12 18 11 19 10 20 9 21 8 22 7 23 6 24 5 25 4 25 3 26 48 27 47 27 46 28 45 29 44 30 43 31 42 32 41 33 40 34 39 35 38 36 37
  17. Cho bảng sau: Thời điểm 2 giờ 6 giờ 10 giờ 14 giờ 18 giờ 22 giờ Nhiệt độ -8oC -10oC -5oC 2oC 0oC -3oC Ø ØCâu Câu 4: 3:Lúc Hãy 6 giờ cho nhiệt biết độnhiệt là -10độ olúcC. Đúng2 giờ, hay10 giờ, sai? 18 giờ, 22 giờ? ü Đápü án:Đáp -8o án:C, - 5ĐúngoC, 0 oC, -3oC.
  18. 15 14 16 13 17 12 18 11 19 10 20 9 21 8 22 7 23 6 24 5 25 4 25 3 26 48 27 47 27 46 28 45 29 44 30 43 31 42 32 41 33 40 34 39 35 38 36 37
  19. Ø Câu 5: Hãy viết số nguyên âm biểu thị việc Ông An nợ ngân hàng 4 000 000 đồng. ü Đáp án: - 4 000 000 đồng
  20. 15 14 16 13 17 12 18 11 19 10 20 9 21 8 22 7 23 6 24 5 25 4 25 3 26 48 27 47 27 46 28 45 29 44 30 43 31 42 32 41 33 40 34 39 35 38 36 37
  21. Ø Câu 6: Hãy viết số nguyên âm biểu thị việc Bà Ba kinh doanh bị lỗ 600 000 đồng. ü Đáp án: - 600 000 đồng
  22. 15 14 16 13 17 12 18 11 19 10 20 9 21 8 22 7 23 6 24 5 25 4 25 3 26 48 27 47 27 46 28 45 29 44 30 43 31 42 32 41 33 40 34 39 35 38 36 37
  23. Ø Câu 7: Hãy viết số nguyên âm biểu thị năm của sự kiện Thế Vận Hội diễn ra năm 776 Trước Công nguyên ü Đáp án: - 776
  24. 15 14 16 13 17 12 18 11 19 10 20 9 21 8 22 7 23 6 24 5 25 4 25 3 26 48 27 47 27 46 28 45 29 44 30 43 31 42 32 41 33 40 34 39 35 38 36 37
  25. Ø Câu 8: Hãy viết số nguyên âm chỉ năm sinh của nhà Toán học Ac-si-met (Archimedes), biết rằng Ông sinh năm 287 Trước Công Nguyên. ü Đáp án: - 287
  26. 15 14 16 13 17 12 18 11 19 10 20 9 21 8 22 7 23 6 24 5 25 4 25 3 26 48 27 47 27 46 28 45 29 44 30 43 31 42 32 41 33 40 34 39 35 38 36 37
  27. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ q Ghi nhớ các kiến thức đã học, tự lấy ví dụ về số nguyên. q Hoàn thành nốt các bài tập còn thiếu trên lớp và làm thêm bài tập trong SBT. q Xem và đọc trước bài sau “ Tập hợp các số nguyên”