Giáo án Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Chủ đề 8, Bài 22: Phân loại thế giới sống

pptx 57 trang Mẫn Nguyệt 20/07/2023 8620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Chủ đề 8, Bài 22: Phân loại thế giới sống", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxgiao_an_khoa_hoc_tu_nhien_lop_6_chu_de_8_bai_22_phan_loai_th.pptx

Nội dung text: Giáo án Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Chủ đề 8, Bài 22: Phân loại thế giới sống

  1. CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Phân loại thế giới sống Quan sát hình ảnh sau và kể tên các sinh vật có trong hình ảnh đó:
  2. CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Phân loại thế giới sống
  3. CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Phân loại thế giới sống
  4. CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Phân loại thế giới sống
  5. CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Phân loại thế giới sống Em hãy kể tên các sinh vật xuất hiện trong hình ảnh vừa xem. - Nấm - Thực vật: cây dừa, sen, rêu, hoa hồng - Động vật: gấu trúc, sư tử, chim hồng hạc, bọ rùa, thỏ, ong, bướm, kiến - Trùng roi
  6. CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Phân loại thế giới sống Vì sao mỗi loài đều có tên gọi riêng? - Để phân biệt các loài với nhau
  7. CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Phân loại thế giới sống Dựa vào đâu em có thể phân biệt được các nhóm sinh vật? - Môi trường sống, kiểu dinh dưỡng
  8. CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Phân loại thế giới sống Nội dung 1: Phân loại thế giới sống 1. Sự cần thiết của việc phân loại thế giới sống Em hãy quan sát hình 22.1 SGK và kể tên các sinh vật trong hình ?
  9. CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Phân loại thế giới sống Nội dung 1: Phân loại thế giới sống 1. Sự cần thiết của việc phân loại thế giới sống Từ hình ảnh vừa quan sát được em hãy phân loại các sinh vật và cho biết tiêu chí mà em dựa vào để phân loại? Tiêu chí để phân loại: - Đặc điểm tế bào: tế bào nhân sơ, tế bào nhân thực. - Mức độ tổ chức cơ thể: cơ thể đơn bào, cơ thể đa bào. - Môi trường sống: môi trường nước, môi trường cạn. - Kiểu dinh dưỡng: tự dưỡng, dị dưỡng.
  10. CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Phân loại thế giới sống Nội dung 1: Phân loại thế giới sống 1. Sự cần thiết của việc phân loại thế giới sống Vì sao chúng ta phải phân loại thế giới sinh vật. Vậy phân loại thế giới sống là gì? - Phân loại thế giới sống là cách xếp sinh vật vào một hệ thống theo trật tự nhất định dựa vào đặc điểm cơ thể. - Nhiệm vụ của phân loại thế giới sống là phát hiện, mô tả, đặt tên và sắp xếp sinh vật vào hệ thống phân loại.
  11. CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Phân loại thế giới sống Nội dung 1: Phân loại thế giới sống 2. Các bậc phân loại sinh vật a. Tìm hiểu về các bậc phân loại sinh vật Em hãy quan sát hình 22.2 và kể tên các bậc phân loại từ thấp đến cao.
  12. CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Phân loại thế giới sống Nội dung 1: Phân loại thế giới sống 2. Các bậc phân loại sinh vật a. Tìm hiểu về các bậc phân loại sinh vật
  13. CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Phân loại thế giới sống Nội dung 1: Phân loại thế giới sống 2. Các bậc phân loại sinh vật a. Tìm hiểu về các bậc phân loại sinh vật - Loài là bậc phân loại cơ bản, gồm một nhóm cá thể sinh vật có những đặc điểm sinh học tương đối giống nhau và có khả năng giao phối sinh ra thế hệ mới. - Người ta chia các bậc phân loại từ nhỏ đến lớn theo trật tự: Loài → chi/giống→ họ → bộ → lớp → ngành → giới. - Bậc phân loại càng nhỏ thì sự khác nhau giữa các sinh vật cùng bậc càng ít.
  14. CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Phân loại thế giới sống Nội dung 1: Phân loại thế giới sống 2. Các bậc phân loại sinh vật b. Tìm hiểu về cách gọi tên loài Quan sát hình 22.4 và cách gọi tên cho biết sinh vật có những cách gọi tên nào?
  15. CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Phân loại thế giới sống Nội dung 1: Phân loại thế giới sống 2. Các bậc phân loại sinh vật b. Tìm hiểu về cách gọi tên loài Nêu cách gọi tên khoa học của 1 số loài sau: Tên phổ thông Tên chi/ Tên loài VD: Cách gọi tên khoa học của giống con người: Con người Homo sapiens - Tên phổ thông: Con người Chim bồ câu Cobumba livia - Tên khoa học: Homo sapiens Cây ngọc lan Magnolia alba - Tên chi: Homo trắng - Tên loài: Sapiens Cây ngô Zea mays
  16. CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Phân loại thế giới sống Nội dung 1: Phân loại thế giới sống 2. Các bậc phân loại sinh vật b. Tìm hiểu về cách gọi tên loài Cách gọi tên sinh vật: - Tên phổ thông: là cách gọi phổ biến của loài có trong danh mục tra cứu. - Tên khoa học: là cách gọi tên một loài sinh vật theo tên chi/giống và tên loài. - Tên địa phương: là cách gọi truyền thống của người dân bản địa theo vùng, miền, quốc gia.
  17. CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Phân loại thế giới sống
  18. CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Phân loại thế giới sống Nội dung 1: Phân loại thế giới sống 3. Tìm hiểu về năm giới sinh vật Hình 22.5. Sơ đồ hệ thống năm giới sinh vật (Theo Whittaker, 1969)
  19. CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Phân loại thế giới sống Nội dung 1: Phân loại thế giới sống 3. Tìm hiểu về năm giới sinh vật Thế nào là giới? Sinh vật được chia thành mấy giới ? - Giới là đơn vị phân loại lớn nhất bao gồm các nhóm sinh vật có chung những đặc điểm nhất định. - Theo Whittaker, 1969, thế giới sống được chia thành năm giới: Khởi sinh, Nguyên sinh, Nấm, Thực vật, Động vật. Rêu
  20. CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Phân loại thế giới sống Nội dung 1: Phân loại thế giới sống 3. Tìm hiểu về năm giới sinh vật Giới 1. Khởi sinh 2. Nguyên sinh 3. Nấm 4. Thực vật 5. Động vật (Monera) (Protista) (Fungi) (Plantae) (Animalia) Nội dung Loại tế bào Mức độ tổ chức cơ thể Khả năng di chuyển Kiểu dinh dưỡng Đại diện Đặc điểm chính của mỗi giới sinh vật
  21. CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Phân loại thế giới sống Nội dung 1: Phân loại thế giới sống 3. Tìm hiểu về năm giới sinh vật 1. Giới Khởi sinh (Monera) Loại tế bào Nhân sơ Mức độ tổ chức - Đơn bào cơ thể - Dị dưỡng Kiểu dinh dưỡng (hoại sinh, kí sinh) - Tự dưỡng Cấu tạo của tế bào vi khuẩn Đại diện Vi khuẩn Vi khuẩn Lam( Cyanobacteria)
  22. CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Phân loại thế giới sống Nội dung 1: Phân loại thế giới sống 3. Tìm hiểu về năm giới sinh vật Vi khuẩn Lactobacillus Vi khuẩn E.coli Vi khuẩn than Vi khuẩn Lao
  23. CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Phân loại thế giới sống Nội dung 1: Phân loại thế giới sống 3. Tìm hiểu về năm giới sinh vật 2. Giới Nguyên sinh (Protista) - Nhân thực (một Loại tế bào số có diệp lục) Mức độ tổ - Đơn bào hoặc đa chức cơ thể bào - Dị dưỡng Kiểu dinh dưỡng (hoại sinh, kí sinh) - Tự dưỡng Trùng roi Đại diện Trùng đế giày Tảo lục
  24. CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Phân loại thế giới sống Nội dung 1: Phân loại thế giới sống 3. Tìm hiểu về năm giới sinh vật Amip Trùng kiết lị Ammonia tepida
  25. CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Phân loại thế giới sống Nội dung 1: Phân loại thế giới sống 3. Tìm hiểu về năm giới sinh vật Tảo
  26. CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Phân loại thế giới sống Nội dung 1: Phân loại thế giới sống 3. Tìm hiểu về năm giới sinh vật Nhân thực Loại tế bào Thành TB chứa Kitin, không có lục lạp - Đơn bào hoặc đa Mức độ tổ chức bào Cơ thể - Cấu trúc dạng sợi Nấm men - Dị dưỡng (hoại Kiểu dinh dưỡng sinh, kí sinh, cộng sinh) Đại diện Nấm men, nấm sợi Nấm sợi 3. Giới Nấm (Fungi)
  27. CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Phân loại thế giới sống Nội dung 1: Phân loại thế giới sống 3. Tìm hiểu về năm giới sinh vật Nấm men Nấm sợi Nấm đảm Địa y Giới Nấm
  28. CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Phân loại thế giới sống Nội dung 1: Phân loại thế giới sống 3. Tìm hiểu về năm giới sinh vật Nhân thực Loại tế bào Thành TB chứa xenlulose,có lục lạp Mức độ tổ chức Đa bào phức tạp, Khả năng cảm ứng cơ thể chậm Kiểu dinh dưỡng Quang tự dưỡng Rêu, dương xỉ, Đại diện thông đất, lúa nước 4. Giới Thực vật (Plantae)
  29. CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Phân loại thế giới sống Nội dung 1: Phân loại thế giới sống 3. Tìm hiểu về năm giới sinh vật Thông đất Lúa nước Dương xỉ Rêu Giới Thực vật
  30. CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Phân loại thế giới sống Nội dung 1: Phân loại thế giới sống 3. Tìm hiểu về năm giới sinh vật Loại tế bào Nhân thực - Đa bào phức tạp Mức độ tổ chức - Phản ứng nhanh cơ thể - Có khả năng di chuyển Kiểu dinh dưỡng Dị dưỡng Giun đất, tôm sông, châu chấu, thạch sùng, Đại diện khỉ vàng 5. Giới Động vật (Animalia)
  31. CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Phân loại thế giới sống Nội dung 1: Phân loại thế giới sống 3. Tìm hiểu về năm giới sinh vật San hô Tôm sông Giun đất Gà lôi
  32. Khởi sinh Nguyên sinh Nấm Thực vật Động vật GiớiII. ĐÆc ®iÓm chÝnh cña mçi giíi (Monera) (Protista) (Fungi) (Plantae) (Animalia) Nội dung Quan s¸t 1 sè ®¹i diÖn cña c¸c giíi sinh vËt Cấu tạo tế bào Nhân sơ Nhân thực Nhân thực Nhân thực Nhân thực (Thành tế bào chứa kitin) (Thành tế bào chứa xenlulozơ) Mức độ tổ chức cơ -Đơn bào -Đơn bào -Đơn bào hoặc đa - Đa bào phức tạp -Đa bào phứctạp thể -Kích thước nhỏ - Đa bào bào - Khả năng phản ứng -Phản ứng nhanh (1-5 µm) - Cấu trúc dạng sợi chậm Kiểu dinh dưỡng -Tự dưỡng -Tự dưỡng -Dị dưỡng (hoại - Quang tự dưỡng - Dị dưỡng - Dị dưỡng (hoại - Dị dưỡng (hoại sinh,kí sinh, cộng sinh,kí sinh) sinh,kí sinh) sinh) Đại diện - Vi khuẩn -Trùng roi Nấm men, -Rêu tường San hô, tôm sông, - Tảo lục nấm sợi -Dương xỉ giun đất, gà lôi . -Thông đất -Lúa nước
  33. CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Phân loại thế giới sống Nội dung 1: Phân loại thế giới sống 3. Tìm hiểu về năm giới sinh vật Hãy xác định môi trường sống của đại diện các sinh vật thuộc năm giới bằng cách hoàn thành bảng sau: Môi trường sống Giới Đại diện Nước Cạn Sinh vật Khởi sinh Vi khuẩn E.coli + + + Nguyên sinh ? ? ? ? Nấm ? ? ? ? Thực vật ? ? ? ? Động vật ? ? ? ?
  34. CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Phân loại thế giới sống Nội dung 1: Phân loại thế giới sống 3. Tìm hiểu về năm giới sinh vật Môi trường sống Giới Đại diện Nước Cạn Sinh vật Khởi sinh Vi khuẩn E.coli + + + Nguyên sinh Trùng roi + - - Nấm Nấm rơm - + - Thực vật Cây rau muống + + - Động vật Cá chép + - -
  35. CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Phân loại thế giới sống Nội dung 1: Phân loại thế giới sống 3. Tìm hiểu về năm giới sinh vật Hạt Kín - Giới(Regnum): là đơn vị phân loại lớn nhất bao gồm các nhóm sinh vật có chung những đặc điểm nhất định. - Theo Whittaker, 1969, thế giới sống được chia thành năm giới: Khởi sinh, Nguyên sinh, Nấm, ThựcHạt vật Trần, Động vật. Rêu
  36. CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Phân loại thế giới sống Nội dung 1: Phân loại thế giới sống 4. Tìm hiểu cách xây dựng khóa lưỡng phân Quan sát hình 22.6. Nêu các đặc điểm được sử dụng để phân biệt các sinh vật trong hình?
  37. CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Phân loại thế giới sống Nội dung 1: Phân loại thế giới sống 4. Tìm hiểu cách xây dựng khóa lưỡng phân Tên sinh vật Đặc điểm Con thỏ Có khả năng di chuyển, có chân, không biết bay. Cây hoa sen Không có khả năng di chuyển. Con cá rô phi Có khả năng di chuyển, không có chân. Có khả năng di chuyển, có chân, biết bay. Con chim bồ câu
  38. CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Phân loại thế giới sống Nội dung 1: Phân loại thế giới sống 4. Tìm hiểu cách xây dựng khóa lưỡng phân Em hãy cho biết cách xây dựng khóa lưỡng phân
  39. CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Phân loại thế giới sống Nội dung 1: Phân loại thế giới sống 4. Tìm hiểu cách xây dựng khóa lưỡng phân Cách xây dựng khóa lưỡng phân Bước 1: Xác định đặc điểm đặc trưng của mỗi sinh vật. Bước 2 : Dựa vào đặc điểm đặc trưng nhất để phân chia sinh vật thành hai nhóm. Bước 3: Tiếp tục phân chia các nhóm trên thành hai nhóm nhỏ hơn cho đến khi mỗi nhóm chỉ còn một sinh vật
  40. CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Phân loại thế giới sống Nội dung 1: Phân loại thế giới sống 4. Tìm hiểu cách xây dựng khóa lưỡng phân Hạt Kín - Khóa lưỡng phân là cách phân loại sinh vật dựa trên một đôi đặc điểm đối lập để phân chia chúng thành hai nhóm. - Cách xây dựng khóa lưỡng phân: Xác địnhHạt Trầnđặc điểm đặc trưng đối lập của mỗi sinh vật, dựa vào đó phân chia chúng thành hai nhóm cho đến khi mỗi nhóm chỉ còn lại một sinh vật. Rêu
  41. CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Phân loại thế giới sống Nội dung 1: Phân loại thế giới sống 5. Vận dụng Câu 1: Thế giới sinh vật được chia vào các bậc phân loại từ nhỏ đến lớn theo trật tự. A.Loài – chi/giống – họ- bộ- lớp- ngành- giới. B.Loài – họ- chi - bộ- lớp- ngành- giới. C.GIới- ngành- bộ- lớp- họ- chi – loài D.Giới- họ- lớp- ngành- bộ- họ- chi- loài.
  42. CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Phân loại thế giới sống Nội dung 1: Phân loại thế giới sống 5. Vận dụng Câu 2: Tên khoa học của loài người là Homo sapiens Linnaeus, 1758. Hãy xác định tên giống/chi, loài, tác giả, năm tìm ra loài đó. Tên giống/chi: Homo Tên loài: sapiens Tác giả: Linnaeus Năm tìm ra: 1758
  43. CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Phân loại thế giới sống Nội dung 1: Phân loại thế giới sống 5. Vận dụng Câu 3: Quan sát hình cho biết các loài sinh vật thuộc giới nào?
  44. CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Phân loại thế giới sống Nội dung 1: Phân loại thế giới sống 5. Vận dụng Sinh vật Giới Vi khuẩn Khởi sinh Gà Động vật Ong Động vật Trùng roi Nguyên sinh Rêu Thực vật Ếch Động vật Cây phượng Thực vật Nấm đùi gà Nấm
  45. CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Phân loại thế giới sống Nội dung 1: Phân loại thế giới sống 5. Vận dụng Câu 4: Em hãy liên hệ việc sắp xếp các loại sách vào giá sách với việc sắp xếp các sinh vật của thế giới tự nhiên vào các nhóm phân loại và từ đó cho biết ý nghĩa của việc sắp xếp các sinh vật cuả thế giới tự nhiên vào các nhóm phân loại ?
  46. CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Phân loại thế giới sống Hãy kể tên một số loài sinh vật mà em gặp trên đường đi học? Làm thế nào để em phân biệt được các loài sinh vật đó?
  47. CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Phân loại thế giới sống Nội dung 2: Thực hành xây dựng khóa lưỡng phân 1. Tìm hiểu sơ đồ khóa lưỡng phân bảy bộ côn trùng Các nhóm quan sát những sinh vật sau và hoàn thành các bài tập.
  48. CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Phân loại thế giới sống Nội dung 2: Thực hành xây dựng khóa lưỡng phân 1. Tìm hiểu sơ đồ khóa lưỡng phân bảy bộ côn trùng Bài tập 1: Điền từ có hoặc không vào các ô trống trong bảng sau: Râu Cánh càng Chân Vảy Đuôi Con tôm Có Không Có Có Có Có Con cá Không Không Không Không Có Có Con mèo Có Không Không Có Không Có Con bọ ngựa Có Có Có Có Không Không Con chim Không Có Không Có Không Có
  49. CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Phân loại thế giới sống Nội dung 2: Thực hành xây dựng khóa lưỡng phân 1. Tìm hiểu sơ đồ khóa lưỡng phân bảy bộ côn trùng Bài tập 2: Dựa vào đáp án câu 1, em hãy chia các sinh vật trên thành 2 nhóm dựa vào đặc điểm khác nhau đối lập. Từ 2 nhóm đó, em hãy nêu đặc điểm khác nhau và phân ra thành 2 nhóm nhỏ hơn. Lưu ý: Mỗi lần phân chia chỉ chia 1 nhóm lớn thành 2 nhóm nhỏ hơn tới khi mỗi đặc điểm chỉ còn một loài sinh vật.
  50. CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Phân loại thế giới sống Nội dung 2: Thực hành xây dựng khóa lưỡng phân 1. Tìm hiểu sơ đồ khóa lưỡng phân bảy bộ côn trùng Các sinh vật Có râu Không có râu (Tôm, mèo, bọ ngựa) (Cá, chim) Có cánh Không có cánh Có cánh Không có cánh (Con bọ ngựa) (Con tôm, con mèo) (Con chim) (Con Cá) Có càng Không có càng (Con tôm) (Con mèo)
  51. CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Phân loại thế giới sống Nội dung 2: Thực hành xây dựng khóa lưỡng phân 2. Xây dựng khóa lưỡng phân
  52. CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Phân loại thế giới sống Nội dung 2: Thực hành xây dựng khóa lưỡng phân 2. Xây dựng khóa lưỡng phân Hãy trình bày các bước để xây dựng khóa lưỡng phân?
  53. CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Phân loại thế giới sống Nội dung 2: Thực hành xây dựng khóa lưỡng phân 2. Xây dựng khóa lưỡng phân Các bước xây dựng khóa lưỡng phân: Bước 1: Lựa chọn đặc điểm để phân chia các loài cần phân loại thành 2 nhóm. Tiếp tục cách làm như vậy ở các nhóm tiếp theo cho đến khi xác định được từng loài. Bước 2: Lập sơ đồ phân loại.
  54. CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Phân loại thế giới sống Nội dung 2: Thực hành xây dựng khóa lưỡng phân 3. Vận dụng Hãy phân loại các sinh vật sau và sắp xếp chúng thành một mô hình sản xuất hợp lí để đạt năng suất cao.