Giáo án Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Tiết 54, Bài 14: Phân loại thế giới sống

pptx 19 trang Mẫn Nguyệt 20/07/2023 8880
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Tiết 54, Bài 14: Phân loại thế giới sống", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxgiao_an_khoa_hoc_tu_nhien_lop_6_tiet_54bai_14_phan_loai_the.pptx

Nội dung text: Giáo án Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Tiết 54, Bài 14: Phân loại thế giới sống

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Thế giới sống gồm những giới nào? Câu 2: Nêu các bậc phân loại của thế giới sống từ thấp đến cao? ĐÁP ÁN Câu 1: Thế giới sống gồm 5 giới: Khởi sinh – Nguyên sinh- Nấm – Thực vật – Động vật Câu 2: Các bậc phân loại của thế giới sống từ thấp đến cao: Loài – Chi (giống) – Họ - Bộ - Lớp – Ngành – Giới
  2. CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Bài 14- Phân loại thế giới sống Tiết 54 III. Sự đa dạng về số lượng loài và môi trường sống của sinh vật: MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ CÁC LOÀI TRÊN TRÁI ĐẤT
  3.  III. Sự đa dạng về số lượng loài và môi trường sống của sinh vật  1. Sự đa dạng về số lượng loài Số lượng loài trên Trái Đất chưa có số liệu chính xác. Theo ước tính có khoảng 10 triệu loài, tuy vậy các nhà khoa học cho rằng số lượng loài có thể lớn hơn. Ví dụ về loài: hoa hồng, hoa cúc, gà tre, hươu sao,
  4. T Môi trường Tên sinh vật T Môi trường 1 trên cạn Môi trường 2 nước 3 Môi trường đất Môi trường 4 sinh vật
  5. T Môi trường Tên sinh vật T Môi trường Cây cam, con hổ 1 trên cạn Môi trường Cá, tôm, cua, 2 nước 3 Môi trường đất Giun đất, dế, kiến Môi trường Giun đũa, sán, chấy, rận 4 sinh vật
  6. Em hãy nên tên các loại môi trường sống? - Môi trường sống của sinh vật rất đa dạng: trên cạn, dưới nước, trong đất, sinh vật này có thể là môi trường sống của sinh vật khác. - Môi trường sống của sinh vật: nơi có khí hậu khô, nóng, lạnh,
  7.  2. Sự đa dạng về môi trường sống Môi trường sống của sinh vật được phân loại theo nhiều tiêu chí khác nhau: -Dựa theo không gian địa lí: môi trường sống trên cạn và môi trường sống dưới nước, môi trường đất, môi trường không khí, sinh vật này là môi trường sống của sinh vật khác - môi trường sinh vật, -Dựa theo kiểu khí hậu: môi trường sống nơi có khí hậu khô nóng, môi trường sống có khí hậu lạnh,
  8. Quan sát Hình 14.6 – 14.9 Nhận xét mức độ đa dạng số lượng loài ở các môi trường sống khác nhau theo gợi ý sau: Môi trường sống Tên sinh vật Mức độ đa dạng số lượng loài Rừng nhiệt đới ? ? Sa mạc ? ?
  9. Môi trường Tên sinh vật Mức độ đa dạng- số sống lượng loài Rừng nhiệt ? ? đới Rạn san hô Sa mạc Vùng cực
  10. Mức độ đa dạng Môi trường sống Tên sinh vật số lượng loài Rừng nhiệt đới Hươu, nai, khỉ, giun, rắn, Cao,nhiều loài trăn, rêu, dương xỉ, dừa, chuối, xoài, tre, măng Rạn san hô Cá, tôm, cua Cao,nhiều loài Sa mạc Sóc, chồn, chuột, sóc, lạc đà, Thấp,ít loài dừa, cọ, xương rồng, cây hoa hồng sa mạc, cây bụi Vùng cực Voi biển, gấu trắng, Thấp,ít loài
  11. Em hãy kể tên những môi trường sống của sinh vật có ở địa phương em (rừng, ao, ), lấy ví dụ về các sinh vật trong mỗi môi trường sống đó. Qua kiến thức đã tìm hiểu: Nêu sự đa dạng về số lượng loài ở các môi trường sống khác nhau của sinh vật? - Môi trường sống thuận lợi có sự đa dạng về số lượng loài cao và ngược lại.
  12. III. Sự đa dạng về số lượng loài và môi trường sống của sinh vật: -Môi trường sống của sinh vật rất đa dạng như môi trường trên cạn, môi trường nước, môi trường đất, môi trường sinh vật . -Môi trường sống của sinh vật có thể là nơi có khí hậu khô, nóng hoặc nơi có khí hậu lạnh - Môi trường sống thuận lợi có sự đa dạng về số lượng loài cao và ngược lại.
  13. TỔNG KẾT Câu 1: Cho đến nay, ước tính trên Trái đất có khoảng bao nhiêu loài? A. 7 triệu B. 8 triệu C. 10 triệu D. Chưa xác định được Câu 2: Môi trường sa mạc – nơi có khí hậu khô, nóng có sự đa dạng về số lượng loài như thế nào? A. Cao B. Thấp C. Cao nhất D. Thấp nhất
  14. Câu 7: Dựa vào những thông tin đã được cung cấp, nhận xét về mức độ đa dạng số lượng loài ở các môi tường sống khác nhau theo gợi ý sau: Môi trường Tên sinh vật Mức độ đa dạng số sống Động vật Thực vật lượng loài Rừng nhiệt đới 3, 4, 5 1 7 Sa mạc 8, 9, 10, 11 2 6 1. Cây tre, cây xà cừ, 2. Cây xương rồng, 3.Hươu đùi vằn, 4. khỉ đột, 5. tê giác Sumata, 6. thấp, 7. Cao, 8. Lạc đà, 9. rắn, 10. thằn lằn, 11. bọ cạp.
  15. Câu 8: Nối tên các sinh vật tương ứng với môi trường sống của chúng. a. Tôm, cá, cua, ốc. 1. Đất b. Kiến, dế mèn, chuột 2. Rừng chũi. 3. Ao c. Chim cánh cụt, hải 4. Vùng cực cẩu, gấu trắng. d. Hươu, nai, voi, hổ. 1b - 2d - 3a - 4c
  16. HƯỚNG DẪN HỌC TẬP - Học thuộc bài - Xem trước phần IV. Sinh vật được gọi tên như thế nào? + Xem thông tin phần IV sách giáo khoa trang 87 + Quan sát hình 14.10, 14.11 sách giáo khoa trang 88
  17. Chúc các em học tốt .