Bài giảng Hóa học 6 - Ôn tập học kì (tiết 1)

ppt 13 trang Minh Tâm 04/01/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 6 - Ôn tập học kì (tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_6_on_tap_hoc_ki_tiet_1.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học 6 - Ôn tập học kì (tiết 1)

  1. 1. Mối quan hệ giữa Vật thể nguyờn tử, nguyờn tố húa học, đơn chất, hợp chất và Tự nhiờn và nhõn tạo phõn tử. Chất Tạo nờn từ nguyờn tố húa học Đơn chất Hợp chất Tạo nờn từ một nguyờn tố húa học Tạo nờn từ hai nguyờn tố húa học trở lờn Kim loại Phi kim Hợp chất vụ cơ Hợp chất hữu cơ Hạt hợp thành là cỏc nguyờn tử hay phõn tử Hạt hợp thành là cỏc phõn tử
  2. 2: HểA TRỊ - LẬP CTHH A/ húa trị cỏc nguyờn tố HT KIM LOAẽI PHI KIM I NàngNa, K K,hụng Cu, Agđồng bạc Cl, H II Mg, Ba, Ca, Cu, Hg, Fe, Zn O, S III Al, Fe N, P IV C, S V N, P VI S
  3. 2: HểA TRỊ - LẬP CTHH A/ húa trị cỏc nguyờn tố HT KIM LOAẽI PHI KIM I Na, K, Cu, Ag Cl, H II MMg,an g Ba, Bỏ Ca,n Cả Cu, Cử Hg,a H Fe,àn gZn Sắt KẽmO, S III Al, Fe N, P IV C, S V N, P VI S
  4. Bài tập: - Hóy lập cụng thức húa học của hợp chất tạo bởi nguyờn tố Ca húa trị II và nhúm (OH) cú húa trị I. Gọi cụng thức húa học của chất cú dạng: Cax( OH)y Theo qui tắc húa trị: x. II = y.I => x/y = I/II =>x = 1; y = 2 Vậy cụng thức húa học của chất: Ca(OH)2
  5. Cỏc loại phản ứng húa học: Định nghĩa Vớ dụ Phản ứng Là phản ứng húa học trong đú chỉ húa hợp cú một chất mới được tạo thành từ CaO + H2O Ca(OH)2 hai hay nhiều chất ban đầu. Phản ứng Là phản ứng húa học trong đú một phõn hủy to chất sinh ra hai hay nhiều chất mới. 2KClO3 2KCl + 3O2 Phản ứng Là phản ứng húa học giữa đơn chất và hợp chất trong đú nguyờn tử của đơn Zn + 2HCl ZnCl + H thế chất thay thế nguyờn tử của một 2 2 nguyờn tố khỏc trong hợp chất. Phản ứng Sự khữ CuO Là phản ứng húa học trong đú xảy ra oxi húa – to đồng thời sự oxi húa và sự khữ. CuO + H2 Cu + H2O khữ Sự oxi húa H2
  6. Hoàn thành cỏc PTHH sau: Mg + 2HCl MgCl2 + H2 Mg + H2SO4 MgSO4 + H2 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 2Al + 3 H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 Fe + 2HCl FeCl2 + H2 Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2
  7. I/ Kiến thức cần nhớ: 1. Mối quan hệ giữa nguyờn tử, nguyờn tố húa học, đơn chất, hợp chất và phõn tử. 2. Cỏc loại phản ứng húa học: 4. Cỏc loại hợp chất vụ cơ: oxit, axit, bazơ, muối Thành phần Cụng thức Phõn loại Cỏch gọi tờn tổng quỏt Nếu kim loại Oxit Gồm hai nguyờn M O - Oxit bazơ x y Tờncú nhinguyờnều húa tố trong đú cú một M: kim loại hoặc tốtr +ị thỡ oxit (thờm nguyờn tố là oxi phikim - Oxit axit húa trị) + x,y: chỉ số. oxit Axit - Axit cú Gồm một hay nhiều HnX - Axit + tờn nguyờn tử H liờn kết oxi phi kim + ic với gốc axit, cỏc n: húa trị của - Axit nguyờn tử H này cú thể gốc axit khụng cú - Axit + tờn thay thế bằng cỏc oxi phi kim + nguyờn tử kim loại. X: gốc axit hiđric
  8. I/ Kiến thức cần nhớ: 1. Mối quan hệ giữa nguyờn tử, nguyờn tố húa học, đơn chất, hợp chất và phõn tử. 2. Cỏc loại phản ứng húa học: 4. Cỏc loại hợp chất vụ cơ: oxit, axit, bazơ, muối Thành phần Cụng thức Phõn loại Cỏch gọi tờn tổng quỏt BaZơ Gồm một nguyờn tử M(OH)m - Bazơ Tờn Kim loại kim loại liờn kết với M: nguyờn tử tan ( kốm húa trị, một hay nhiều kim loại nếu cú nhiều nhúm OH m: húa trị của - Bazơ húa trị) + kim loại khụng tan hiđroxit Muối M X Tờn kim loại Gồm một hay n m -Muối ( kốm theo nhiều nguyờn tử n: húa trị của trung hũa. húa trị, nếu kim loại liờn kết gốc axit. - Muối cú nhiều húa với một hay nhiều m: húa trị của axit trị) + tờn gốc gốc axit kim loại axit
  9. Bài tập: Hóy gọi tờn cỏc chất cú CTHH như sau: 1)Ba(NO3)2 Bari nitrat 11)ZnCl2 Kẽm clorua 2)CaCl2 Canxi clorua 12)K2SO3 Kali sunfit Magie hidro 3)ZnSO4 Kẽm sunfat 13)Mg(HCO3)2 cacbonat 4)Ca3(PO4)2Canxi photphat 14)FeSO4 Sắt II sunfat 5)Cu(OH)2 Đồng II hidroxit 15)Fe2(SO4)3 Sắt III sunfat 6)Na2SO4 Natri sunfat 16)Fe2O3 Sắt III Oxit 7)K2S Kali sunfua 17)Al(OH)3 Nhụm hidroxit 8)CuO Đồng II Oxit 18)NaOH Natri hidroxit 9)HgO Thủy ngõn Oxit 19)CuCl Đồng II clorua Lưu huỳnh IV 2 Đồng II nitrat 10)SO2 Oxit 20)Cu(NO3)2
  10. Tớnh tan cỏc hợp chất vụ cơ (bảng sgk) Oxit Axit Bazụ Muối OxitBazụ ẹa soỏ Tan: LiOH, NaOH, tan: BaO, axit ủeàu KOH, Ba(OH) , NO CaO, K O, 2 3 2 tan Ca(OH) Na O 2 2 Muối tan Cl Trừ AgCl Oxit axit O.tan : Mg(OH) , 2 Trừ BaSO4, tan: N2O5, Trửứ SO Fe(OH)2 4 SO2, SO3, H2SiO3 PbSO4 Cu(OH)2 .v v CO2, P2O5 CO3 Trừ Na, PO Muối khụng tan 4 K SO3
  11. Bài 1:Hoàn thành cỏc PTHH sau: Mg + 2HCl MgCl2 + H2 Mg + H2SO4 MgSO4 + H2 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 2Al + 3 H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 Fe + 2HCl FeCl2 + H2 Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2
  12. Bài 2: Hũa tan 28g Fe bằng dung dịch HCl 2M vừa đủ. Túm tắt: a. Tớnh thể tớch HCl cần dựng. Cho mFe = 28 g b. Tớnh khối lượng muối thu được sau phản ứng Tớnh: a. VHCl = ? b. mmuối = ? 2 1 2 1 1 0,5 → 1 mol
  13. Bài 3: Cho 13 gam Kẽm tỏc dụng với 100 ml dung dịch H2SO4 2,5M sau phản ứng thu được muối ZnSO4, khớ hidro (đktc) và chất cũn dư a) Viết phương trỡnh phản ứng húa học b) Tớnh thể tớch (đktc) khớ hidro sinh ra. c) Tớnh khối lượng cỏc chất cũn lại sau phản ứng