Bài giảng Vật lý 6 Sách Cánh diều - Chủ đề 10 - Bài 30: Các dạng năng lượng

pptx 20 trang thanhhuong 10/10/2022 8924
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Vật lý 6 Sách Cánh diều - Chủ đề 10 - Bài 30: Các dạng năng lượng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_vat_ly_6_sach_canh_dieu_chu_de_10_bai_30_cac_dang.pptx
  • docxCD_CD10_BAI30_CAC DANG NANG LUONG (DUNG).docx
  • docxCD_CD10_BAI30_CAC DANG NANG LUONG (DUNG)_PHT.docx

Nội dung text: Bài giảng Vật lý 6 Sách Cánh diều - Chủ đề 10 - Bài 30: Các dạng năng lượng

  1. Bài 30 CÁC DẠNG NĂNG LƯỢNG
  2. Hoạt động nhóm đôi Bằng hiểu biết của mình, hãy thảo luận nhóm đôi trong 1 phút và hoàn thành phiếu học tập số 1.
  3. Hoạt động nhóm đôi 1. Ô tô đang 2. Viên pin 3. Ngọn lửa 4. Bóng đèn chuyển động 5. Tiếng đàn 6. Cuốn sách 7. Dây chun 8. Thực phẩm 9. Nguyên tử trên giá sách đang bị kéo giãn
  4. Hoạt động nhóm Tìm hiểu các dạng năng lượng Tìm hiểu sách giáo khoa trang 153, 154, 155, thảo luận nhóm sáu trong 5 phút và hoàn thành phiếu học tập số 2.
  5. Dạng năng lượng Mô tả Ví dụ Động năng là năng lượng do vật chuyển động mà có Chim sẻ đang bay Năng lượng nhiệt tỏa ra từ tất cả các vật có nhiệt độ. Con người Năng lượng tỏa ra từ Mặt Trời, con đom đóm, là các Bóng đèn ánh sáng vật phát ra ánh sáng. tạo ra từ acquy, máy phát điện, pin mặt trời, Nhà máy Năng lượng điện thủy điện, thuỷ điện Nhà máy âm thanh được lan tỏa từ các nguồn phát ra âm thanh. Tiếng hát Năng lượng được lưu trữ trong các hóa chất của lượng Xăng hoá học thực thực phẩm, nhiên liệu, được lưu trữ trong các vật có tính đàn hồi Thế năng đàn hồi Lò xo bị nén khi vật đó bị biến dạng. Thế năng được lưu trữ trong các vật đang ở một độ Quả táo hấp dẫn cao xác định so với mặt đất. trên cành Năng lượng hạt nhân được lưu trữ trong tâm của nguyên tử. Nguyên tử Urani
  6. Động năng Một vật chuyển động sẽ có động năng. Vật chuyển động càng nhanh thì động năng của vật càng lớn và ngược lại.
  7. Năng lượng nhiệt Các vật nóng như Mặt Trời, ngọn lửa, đều có năng lượng nhiệt. Một vật có nhiệt độ càng cao thì có năng lượng nhiệt càng lớn.
  8. Năng lượng ánh sáng Ánh sáng từ Mặt Trời, từ bóng đèn, từ ngọn lửa, mang năng lượng ánh sáng. Nhờ năng lượng này mà con người cảm nhận được ánh sáng.
  9. Năng lượng điện Các nhà máy điện, pin, cung cấp năng lượng điện. Năng lượng điện được sử dụng rộng rãi trong sản xuất và đời sống.
  10. Năng lượng âm thanh Tiếng trống, tiếng đàn, tiếng hát, mang năng lượng. Năng lượng này giúp con người nghe được âm thanh.
  11. Năng lượng hoá học Năng lượng lưu trữ trong lương thực – thực phẩm, trong pin, trong nhiên liệu, được gọi là năng lượng hoá học. Năng lượng trong lương thực – thực phẩm giúp con người sinh sống, phát triển; năng lượng trong nhiên liệu giúp máy móc hoạt động.
  12. Thế năng đàn hồi Những vật như lò xo, dây cao su, đệm hơi, cánh cung, khi bị biến dạng sẽ có thế năng đàn hồi. Những vật đó biến dạng càng nhiều thì có thế năng đàn hồi càng lớn.
  13. Thế năng hấp dẫn Người ở trên cầu, cuốn sách ở trên giá sách, quả táo ở trên cành, có năng lượng hấp dẫn được gọi là thế năng hấp dẫn. Vật ở càng cao so với mặt đất thì có thế năng hấp dẫn càng lớn.
  14. Năng lượng hạt nhân Tàu ngầm nguyên tử, Mặt Trời và các ngôi sao, hoạt động nhờ năng lượng hạt nhân. Đó là năng lượng lưu trữ trong tâm của nguyên tử.
  15. Hoạt động nhóm Tìm hiểu mối quan hệ giữa năng lượng và khả năng tác dụng lực Hãy thảo luận nhóm sáu trong 4 phút và thực hiện nhiệm vụ trong phiếu học tập số 3. Chú ý: - Các nhóm thuộc khu vực A (tổ 1 và tổ 2) thực hiện nhiệm vụ 3.1 - Các nhóm thuộc khu vực B (tổ 3 và tổ 4) thực hiện nhiệm vụ 3.1
  16. Hoạt động nhóm Tìm hiểu mối quan hệ giữa năng lượng và khả năng tác dụng lực Khu vực A Khu vực B (tổ 1 và tổ 2) (tổ 3 và tổ 4) Nhiệm vụ 3.1 Nhiệm vụ 3.2
  17. Hoạt động nhóm đôi Luyện tập Thảo luận nhóm đôi trong 2 phút, dùng kiến thức đã học để xác định lại các dạng năng lượng của từng vật ở đầu bài, hoàn thành phiếu học tập số 4.
  18. ✓ ✓ ✓ ✓ 1. Ô tô đang 2. Viên pin 3. Ngọn lửa 4. Bóng đèn chuyển động Năng lượng Năng lượng Năng lượng Động năng điện nhiệt ánh sáng Năng lượng Năng lượng Năng lượng Năng lượng nhiệt hoá học ánh sáng nhiệt
  19. ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ 5. Tiếng đàn 6. Cuốn sách 7. Dây chun đang 8. Thực phẩm 9. Nguyên tử trên giá sách bị kéo giãn Năng lượng Thế năng Thế năng Năng lượng Năng lượng âm thanh hấp dẫn đàn hồi hoá học hạt nhân Năng lượng Năng lượng Năng lượng Động năng nhiệt nhiệt nhiệt
  20. Vận dụng – Dự án chế tạo Điểm tối STT Tiêu chí đa Chế tạo ô tô chạy bằng Ô tô sử dụng động cơ phản lực 1 2 điểm tự chế. phản lực (gợi ý: bóng 2 Ô tô phải hoạt động được. 2 điểm bay, dây cao su, ). Chỉ ra được dạng năng lượng 2 2 điểm Hãy tìm cách giúp ô tô đi mà ô tô sử dụng để hoạt động. Chế tạo từ các nguyên vật liệu tái 3 2 điểm được càng xa càng tốt. chế, chi phí thấp. 4 Báo cáo rõ ràng mạch lạc. 2 điểm