Giáo án Toán Lớp 6 - Bài 6: Thứ tự thực hiện các phép tính

pptx 25 trang Mẫn Nguyệt 20/07/2023 7980
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 6 - Bài 6: Thứ tự thực hiện các phép tính", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxgiao_an_toan_lop_6_bai_6_thu_tu_thuc_hien_cac_phep_tinh.pptx

Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 6 - Bài 6: Thứ tự thực hiện các phép tính

  1. § 6: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
  2. I. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không chứa dấu ngoặc • Hoạt động 1: Kết luận:Bạn Y Đam San làm đúng: Khi biểu thức chỉ có các phép tính cộng và trừ 100( hoặc : 10 chỉ . 2có = các10 .phép 2 = 20. tính nhân và chia), ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
  3. Luyện tập 1: • a) 507 - 159 - 59 • = 348 - 59 = 289 • b) 180 : 6 : 3 • = 30 : 3 = 10
  4. • Hoạt động 2: KếtBạn luận: Su Ni làm đúng: Khi28 biểu – 4.3 thức = 28 có– 12 các = 16 [hép tính cộng, trừ, nhân, chia, ta thực hiện phép tính nhân và chia trước, rồi đến cộng và trừ.
  5. Luyện tập 2: • 18 - 4 . 3 : 6 + 12 = 18 - 12 : 6 + 12 = 18 - 2 + 12 = 16 + 12 = 28
  6. • Hoạt động 3: Kết luận: Khi biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa,Bạn ta Phương thực hiện làm phépđúng: tính nâng lên5 lũy + 2. thừa 32 trước, rồi đến nhân và = 5 + 2.9 chia,= 5 cuối + 18 cùng = 23. đến cộng và trừ.
  7. Luyện tập 3: • 43 : 8. 32 - 52 + 9 = 64 : 8.9 – 25 + 9 = 8.9 – 25 + 9 = 72 – 25 + 9 = 47 + 9 = 56
  8. II. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức chứa dấu ngoặc. • Hoạt động 4: Kết luận:Bạn A Lềnh làm đúng: Khi biểu( 30 thức + 5) có : 5chứa dấu ngoặc,= ta 35 thực : 5 hiện= 7 các phép tính trong dấu ngoặc trước.
  9. Luyện tập 4: • 15 + (39 : 3 - 8) . 4 = 15 + (13 - 8) . 4 = 15 + 5 . 4 = 15 + 20 = 35.
  10. • Hoạt động 5: • 180 : {9+3.[30 – (5-2)]} = 180 : {9 + 3.[30-3]} = 180 : { 9 + 81} = 180 : 90 = 2 Quan sát các bước làm và nhận xét thự tự thực hiện phép tính
  11. Luyện tập 5: • 35 - {5 . [(16 + 12) : 4 + 3] - 2 . 10} = 35 - {5 . [28 : 4 + 3] - 20} = 35 - {5 . [7 + 3] - 20} = 35 - {5 . 10 - 20} = 35 - {50 - 20} = 35 - 30 = 5
  12. Bài Tập 1 • Thực hiện phép tính: a) 2 370 - 179 + 21 = 2 191 + 21 = 2 212 b) 100 : 5 . 4 =20 . 4 = 8 c)396 : 18 : 2 =22:2 =11
  13. Bài Tập 2 • Thực hiện phép tính: a) 143 - 12 . 5 = 143 - 60 = 83 b) 27 . 8 - 6 : 3 = 216 - 2 = 214 c) 36 - 12 : 4 . 3 + 17 = 36 - 3 . 3 + 17 = 36 - 9 + 17 = 27 + 17 = 44
  14. Bài Tập 3 • Thực hiện phép tính: a) 32.53 + 92 = 9.125 + 81 = 1 125 + 81 =1 206 b) 83 : 42 - 52 = 512 : 16 - 25 =32 - 25= 7 c) 33.92 – 52.9 + 18 : 6 = 27.81 – 25.9 + 3 = 2 187 – 225 + 3 = 1 962 + 3 = 1 965
  15. Bài Tập 4 • Thực hiện phép tính: a) 32 – 6.( 8 – 23) + 18 = 32 – 6.(8-8) + 18 = 32 – 6.0 + 18 =32 + 18 = 50 b) (3.5 – 9)3 . (1 + 2 . 3)2 + 42 = (15 – 9)3 . ( 1 + 6)2 + 42 = 63 . 72 + 42 = 216 . 49 + 16 = 10 584 + 16 =10 600.
  16. Bài Tập 5 • Thực hiện phép tính: a) 9 234 : [3.3 .(1+ 83)] =9 234 : [3 . 3 . (1 + 512)] = 9 234 : [3 . 3 . 513] = 9 234 : 4617 = 2 b) 76 – { 2. [2.52 – ( 31- 2.3)]} + 3.25 = 76 - {2 . [2 . 25 - (31 - 6)]} + 75 = 76 - {2 . [50 - 25]} + 75 = 76 - {2 . 25} + 75 = 76 - 50 + 75 = 101
  17. Hướng dẫn học tập ở nhà. - Ghi nhớ các kiến thức của bài -Làm các bài tập 6,7,8, 9 trong SGK -Đọc trước bài mới “Bài 7:Quan hệ chia hết, tính chất chia hết” cho tiết học sau.