Bài giảng Vật lý 6 Sách Cánh diều - Chủ đề 2: Các phép đo - Phần I: Đo chiều dài

ppt 17 trang thanhhuong 10/10/2022 10003
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Vật lý 6 Sách Cánh diều - Chủ đề 2: Các phép đo - Phần I: Đo chiều dài", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_ly_6_sach_canh_dieu_chu_de_2_cac_phep_do_phan.ppt
  • docxCD_CD2_BAI3_CAC PHEP DO.docx
  • docxCD_CD2_BAI3_CAC PHEP DO_KWL.docx
  • docxCD_CD2_BAI3_CAC PHEP DO_PHT.docx

Nội dung text: Bài giảng Vật lý 6 Sách Cánh diều - Chủ đề 2: Các phép đo - Phần I: Đo chiều dài

  1. CHỦ ĐỀ II: CÁC PHÉP ĐO PHẦN I: ĐO CHIỀU DÀI
  2. AI NHANH HƠN? LUẬT CHƠI • Bước 1: Mỗi HS viết 2 nội dung đã biết và 2 nội dung muốn biết về: + Độ dài và cách đo độ dài vào PHT KWL. + Khối lượng và cách đo khối lượng vào PHT KWL. + Thời gian và cách đo thời gian vào PHT KWL. • Bước 2: 2.1. Gọi HS theo hình thức ngẫu nhiên, mỗi HS chỉ trình bày 1 nội dung và người trình bày sau không trùng với người trình bày trước. 2.2. Các HS còn lại dùng bút màu đỏ đánh dấu nội dung trùng, và bút màu xanh bổ sung nội dung chưa có vào PHT KWL.
  3. Câu 1: Quan sát hình 3.1 và cho biết hình tròn màu đỏ ở 2 hình có bằng nhau không? a Hình 3.1 b Câu 2: Hãy sắp xếp các đoạn thẳng (nằm ngang) trên mỗi hình 3.2a và 3.2b theo thứ tự từ ngắn đến dài. 1 1 2 2 3 3 a Hình 3.2 b
  4. I. ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI 1. Hình thức: Hoạt động cặp đôi 2. Thời gian: 3 phút 3. Nhiệm vụ: Trả lời các câu hỏi sau H1. Kể tên một số đơn vị dùng để độ dài mà em biết. H2. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 1,25m = dm 0,1dm = mm .mm = 0,1m cm = 0,5dm
  5. I. ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI Đơn vị Kí hiệu Đổi ra mét kilômét (kilometre) km 1000m mét (metre) m 1m decimét (decimetre) dm 0,1m centimét (centimetre) cm 0,01m milimét (milimetre) mm 0,001m micrômét (micrometre) m 0,000.001m nanômét (nanometre) nm 0,000.000.001m
  6. I. ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI + Đơn vị chuẩn là mét (m)
  7. Kể tên các loại thước ở hình 5.1 a, b, c, d Hình a Thước kẻ Hình b Thước dây Hình c Thước cuộn Hình d Thước kẹp Hình 5.1
  8. Xác định GHĐ và ĐCNN của các thước sau: a) GHĐ : 10cm ĐCNN: 0,5cm b) GHĐ : 10cm ĐCNN: 0,1cm c) c) GHĐ : 15cm ĐCNN: 1cm
  9. Tìm hiểu các bước đo chiều dài Nhiệm vụ: Bước 1: Trả lời các câu B1, B2 cá nhân Phần I: Đo chiều dài PHT Chủ đề 2. Bước 2: Hoạt động nhóm theo bàn để trả lời câu hỏi B3 trong Phần I: Đo chiều dài PHT Chủ đề 2.
  10. CÁC BƯỚC ĐO CHIỀU DÀI BẰNG THƯỚC Khi đo chiều dài của một vật, ta cần: ✓ Ước lượng chiều dài cần đo. ✓ Chọn dụng cụ đo phù hợp. ✓ Đặt thước dọc theo chiều dài của vật cần đo sao cho một đầu của thước trùng với vạch số 0 của thước. ✓ Đặt mắt vuông góc với cạnh của thước ở đầu kia của vật. ✓ Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia gần nhất với đầu kia của vật.
  11. THỰC HÀNH ĐO CHIỀU DÀI 1. Hình thức: HS làm việc theo nhóm theo bàn. 2. Nội dung: Đo chiều dọc, chiều ngang của cuốn sách Vật lý 6 bằng thước. 3. Nhiệm vụ: • HS thực hành và hoàn thiện B4 trong Phần I: Đo chiều dài PHT Chủ đề 2. Báo cáo kết quả thực hành.
  12. LUYỆN TẬP Chọn các đáp án đúng: Câu 1. Để đo độ dài của một vật, ta nên dùng A. thước đo. B. gang bàn tay. C. sợi dây. D. bàn chân. Câu 2. Giới hạn đo của thước là A. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. B. độ dài nhỏ nhất ghi trên thước. C. độ dài lớn nhất ghi trên thước. D. độ dài giữa hai vạch chia bất kỳ ghi trên thước.
  13. Câu 3. Đơn vị dùng để đo chiều dài của một vật là A. m2 B. m C. kg D. l. Câu 4. Xác định giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước trong hình A. GHĐ 10cm ; ĐCNN 0 cm B. GHĐ 10cm ; ĐCNN 1cm. C. GHĐ 10cm ; ĐCNN 0,5cm. D. GHĐ 10cm ; ĐCNN 1mm.
  14. Câu 5. Cho các bước đo độ dài gồm: (1) Đặt thước đo và mắt nhìn đúng cách. (2) Ước lượng độ dài cần đo để chọn thước đo thích hợp. (3) Đọc, ghi kết quả đo đúng quy định. Thứ tự đúng các bước thực hiện để đo độ dài là A. (2), (1), (3). B. (3), (2), (1). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (1).
  15. Hoạt động trải nghiệm Đo đường kính nắp chai • Dụng cụ: Có thể dùng + dây + thước kẻ + bút chì + giấy A4 + kéo
  16. Dặn dò - Học thuộc ghi nhớ. - Làm bài tập 5. SBT -